Tổng hợp ngữ pháp HSK 5 tiếng Trung
“C1” (nâng cao) là cấp độ thứ năm theo định nghĩa của khung chung Châu Âu, gần tương đương với cấp độ HSK 5-6. Ở cấp độ này, […]
“C1” (nâng cao) là cấp độ thứ năm theo định nghĩa của khung chung Châu Âu, gần tương đương với cấp độ HSK 5-6. Ở cấp độ này, […]
Theo định nghĩa của khung đánh giá năng lực Châu Âu, Trình độ tiếng Trung B2 (trung cấp trở lên) là cấp độ thứ tư, tương đương với
HSK 3 hay “B1” (Trung cấp) là cấp độ thứ ba theo định nghĩa của khung chung Châu Âu. Cấp độ này có tổng cộng 143 điểm ngữ
“HSK1” là cấp độ đầu tiên và dễ nhất của Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK). Có tổng cộng 54 điểm ngữ pháp HSK1 trong danh sách dưới đây. Bài
“HSK 2” (Sơ cấp) là cấp độ thứ hai trong tiếng Trung. Nó tương đương với cấp độ HSK 2-3. Ở cấp độ này, chúng ta có 99
HSK3 là cấp độ thứ ba của Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK). Người đạt HSK3 có thể giao tiếp cơ bản trong cuộc sống, học tập, sinh hoạt hằng
Trạng từ tiếng Anh “quá” hoặc “cũng” được diễn đạt bằng tiếng Trung là 也 (yě). Trong tiếng Trung, nó luôn phải đứng trước động từ (hoặc tính từ). Phó từ
CẤU TRÚC 1: 名词谓语取 (câu có vị ngữ là danh từ) * Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể
Bài 4. TRỢ ĐỘNG TỪ 劣劢词 Trợ động từ là từ giúp động từ để diễn tả «nhu cầu, khả năng, nguyện vọng». Trợ động từ cũng có
Bài 3. ĐỘNG TỪ 劢词 Động từ là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, v.v… Động từ có