“HSK1” là cấp độ đầu tiên và dễ nhất của Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK). Có tổng cộng 54 điểm ngữ pháp HSK1 trong danh sách dưới đây. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đày đủ cấu trúc ngữ pháp kèm ví dụ cấp độ này!
Nội dung chính: ⇓
TogglePhó từ trong tiếng Trung
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Diễn đạt hành động đang diễn ra với “Zài” | (正) 在 + Động từ | 我们正在吃饭。 |
Phủ định của “Méi” với “yǒu” | 没 + 有 | 我没有钱 。 |
Phủ định tiêu chuẩn với “Bù” | 不 + Động từ / Adj. | 他们不是坏 孩子。 |
Trạng từ “tất cả” “Dōu” | 都 + Động từ / Tính từ. | 我们都住 在 上海。 |
Trạng từ “cũng” “Yě” | 也 + Động từ/Adj. | 昨天很冷,今天也 很冷。 |
Trạng từ với tính từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Hỏi về bằng cấp với “Duō” | Chủ ngữ + 多 + Tính từ ? | 他多高? |
Thể hiện “không lắm” với “Bù tài” | 不太 + Adj. | 他不太高兴 。我不太喜欢。 |
Liên từ trong tiếng Trung
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “và” với “Hé” | Danh từ 1 + 和 + Danh từ 2 | 我和他都不去。 |
Danh từ trong tiếng Trung
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Sau một thời gian cụ thể với “Yǐhòu” | Thời gian / Động từ + 以后 | 10点以后,我不在家。 |
Trước một thời điểm cụ thể với “Yǐqián” | Thời gian / Động từ + 以前 | 十点以前,我在家。 |
Thời gian từ và trật tự từ | Chủ ngữ + Thời gian⋯⋯ / Thời gian + chủ ngữ⋯⋯ | 我明天有空。/明天我有空。 |
Số từ trong tiếng Trung
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Tuổi với “Suì” | Chủ ngữ + Số + 岁 | 我 20岁。 |
Đo từ “Gè” | Số + 个 + Danh từ | 一个人。 |
Cấu trúc ngày tháng | Số + 年 + Số + 月 + Số + 日 | 今天 是2011年 11月 11日/号。 |
Cấu trúc các ngày trong tuần | 星期 + Số | 今天星期三。 |
Cấu trúc số | Số + Đơn vị | 三百五十九。 |
Cấu trúc thời gian (nâng cao) | Số 1 + 点(钟) + Số 2 + 分 | 现在十一点十八分。 |
Cấu trúc thời gian (cơ bản) | Số + 点(钟) | 现在十一点。 |
Trợ từ trong tiếng Trung
Ngữ pháp | Mẫu | ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện sự sở hữu gần mà không có “de” | Đại từ + Danh từ | 我 女朋友 |
Thể hiện hoàn thành với “le” | Chủ ngữ + Động từ + 了 + Tân ngữ | 我吃了两个苹果。 |
Thể hiện “không còn nữa” với “le” | 不 / 没(有) + Cụm động từ + 了 | 我不想吃了。 |
Thể hiện “bây giờ” với “le” | Tình hình mới + 了 | 吃饭了! |
Thể hiện sự sở hữu với “de” | Danh từ 1 + 的 + Danh từ 2 | 我 的老师 |
Câu hỏi với “ne” | ⋯⋯呢 ? | 我很好。你呢 ? |
Thán từ cuối câu “a” | ⋯⋯啊 | 是啊!谁啊? |
Làm dịu lời nói với “ba” | ⋯⋯吧 | 这样不太好吧。 |
Gợi ý với “ba” | Lệnh + 吧 | 我们走吧。 |
Động từ trong tiếng Trung
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Động từ chỉ hướng “Lái”, “qù” | 来 / 去 + Địa điểm | 我来上海一年了。 |
Thể hiện sự tồn tại ở một nơi có “Zài” | 在 + Địa điểm | 老师在 上海。 |
Thể hiện sự tồn tại với “Yǒu” | Nơi + 有 + Đối tượng. | 我们 学校有很 多 学生。 |
Thể hiện sự sở hữu với “Yǒu” | Chủ ngữ + 有 + Đối tượng | 我有钱。 |
Yêu cầu lịch sự với “Qǐng” | 请 + Động từ | 请坐。 |
Sử dụng động từ “Jiào” | 叫 + Tên | 你叫什么 名字 ? |
Sử dụng động từ “Qù” | 去 + Địa điểm | 我去学校。 |
Trợ động từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện khả năng hoặc khả năng với “Néng” | 能 + Động từ | 中文这么难,你 能学好吗? |
Thể hiện một kỹ năng đã học với “Huì” | 会 + Động từ | 他会 说中文 。 |
Thể hiện “khả năng” bằng “会” | 会 + Động từ | 明天 你会来 吗? |
Diễn đạt mong muốn làm gì đó với “Xiǎng” | 想 + Động từ | 我想去。 |
Cụm động từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Cách làm một cái gì đó với “Zěnme” | 怎么 + Động từ ? | bạn có muốn không? |
Chỉ vị trí với “Zài” trước động từ | Chủ ngữ + 在 + Địa điểm + Động từ | 我在上海 工作。 |
Phủ định hành động trong quá khứ với “Méiyǒu” | 没有 + Động từ | 我没有去 酒吧。 |
Khái niệm cơ bản
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Trật tự câu cơ bản | Chủ ngữ + Động từ (+ Tân ngữ) | 我爱你。 |
Nối danh từ với “Shì” | A + 是 + B | 我是学生。 |
Thể hiện “quá mức” với “Tài” | 太 + Adj. + 了 | 太好了 ! |
Câu đơn giản “danh từ + tính từ” | Danh từ + 很 + Adj. | 我很好。 |
Cụm danh từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “một số” với “Yīxiē” | 一些 + Danh từ | 这里有一些咖啡。 |
Số và Từ Đo lường
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Đếm tiền | Số + 块 / 元 (+ Số + 毛 / 角) (+ 钱) | 给 你五块三毛。 |
Đo từ trong câu hỏi số lượng | 几 + Số đo (+ Danh từ) ? | 几个人? |
Các dạng câu hỏi
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Hỏi xem mọi thứ thế nào với “Zěnme yàng” | ⋯⋯怎么样? | Bạn đã làm gì? |
Vị trí của từ nghi vấn | 什么 / 什么时候 / 谁 / 哪儿 / 为什么 / 怎么 | 你 是谁?你 在哪儿? |
Câu hỏi với “Le ma” | Động từ + 了 + 吗? | 你 吃饭了 吗? |
Câu hỏi có-không với “ma” | ⋯⋯吗? | 他是老板吗 ? |
Mẫu câu
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Cấu trúc “Shì ⋯⋯ de” để nhấn mạnh chi tiết | 是⋯⋯ 的 | 你是怎么 来的? |
Phó từ
Điểm ngữ pháp (tiếng Anh) | Mẫu | ví dụ |
---|---|---|
So sánh “bù” và “méi” | 不 vs 没 | 我 今天 晚上不吃饭。昨天 晚上 我没吃饭。 |
Ngữ pháp HSK1 là nền tảng để chúng ta học chắc tiếng Trung, vì vậy hãy ôn luyện thật kỹ các kiến thức ở cấp độ này nhé. Chinese chúc các bạn học tập thật tốt!