Bài 4 Ngữ pháp: Trợ Động từ trong tiếng Trung

Bài 4. TRỢ ĐỘNG TỪ 劣劢词
Trợ động từ là từ giúp động từ để diễn tả «nhu cầu, khả năng, nguyện vọng». Trợ động từ cũng có thể bổ
sung cho hình dung từ. Danh từ không được gắn vào phía sau trợ động từ. Dạng phủ định của trợ động
từ có phó từ phủ định « 丌 ».
Trợ động từ có mấy loại như sau:
1. Trợ động từ diễn tả kỹ năng/năng lực: 能 , 能够 , 伕.
2. Trợ động từ diễn tả khả năng: 能 , 能够 , 伕 , 可以 ,可能 .
3. Trợ động từ diễn tả sự cần thiết về mặt tình/lý: 应该 , 应弼 , 该 , 要 .
4. Trợ động từ diễn tả sự bắt buộc (tất yếu): 必须 , 得/děi/.
5. Trợ động từ diễn tả nguyện vọng chủ quan: 要 , 想 , 愿意 , 敢 , 肯.

Chia sẻ bài viết này

Nhà sách tiếng Trung
Nhà sách tiếng Trung
Chuyên sách giáo trình tiếng Trung Quốc. Thiết kế PPT và Video bài giảng tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Bán file scan PDF, PPT, Audio của tất cả các đầu sách tiếng Trung. File dạy học dành cho Giáo viên và học sinh

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top