HSK3 là cấp độ thứ ba của Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK). Người đạt HSK3 có thể giao tiếp cơ bản trong cuộc sống, học tập, sinh hoạt hằng ngày,..Đặc biệt hoàn toàn có thể ứng dụng được khi đi du lịch. Dưới đây là đầy đủ ngữ pháp HSK3 tổng hợp. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Nội dung chính: ⇓
ToggleTính từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Tính từ với “Jíle” | Tính từ + 极了 | 这个 主意 好极了。 |
Lặp lại tính từ | Tính từ + Điều chỉnh. | 你 应该慢慢地 走。 |
Biến tính từ thành trạng từ | Tính từ + 地 + Động từ | 你 要 认真地学习。 |
Phó từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “một lần nữa” trong quá khứ với “Yòu” | 又 + Động từ + 了 | 你又迟到了。 |
Thể hiện “tất cả cùng” với “Yīzhí” | Chủ ngữ + 一直 + Vị ngữ | 我一直在现在的公司工作。 |
Thể hiện “luôn luôn” với “Zǒng shì” | 总是 + Động từ | 他总是迟到。 |
Thể hiện khoảng thời gian không hành động | Thời lượng + 没 + Động từ + 了 | 他已经一 个 星期没洗澡了。 |
Thể hiện “cuối cùng” với “Zhōngyú” | Chủ ngữ + 终于 + Vị ngữ + 了 | 你终于到了。 |
Thể hiện sự chậm trễ với “Cái” | Chủ ngữ + Thời gian + 才 + Động từ | 他 二十五岁才上大学。 |
Thể hiện “gần như” với “Jīhū” | Chủ ngữ + 几乎 + Động từ | 他的头发几乎全白了。 |
Thể hiện “chỉ” với “Zhǐ” | 只 + Động từ | 我只有一个 妹妹。 |
Trình tự với “Xiān” và “zài” | 先⋯⋯ ,再⋯⋯ | 先洗手,再吃饭。 |
Nhiệm vụ đồng thời với “Yībiān” | 一边 + Động từ 1 (,) 一边 + Động từ 2 | 不要一边说话 ,一边吃 东西。 |
Thể hiện sự “luôn luôn” như một lời phàn nàn với “Lǎo shì” | Chủ ngữ + 老 (是 ) + Động từ | 你 怎么老是加班 ? |
Sử dụng “Cái” cho số lượng nhỏ | 才 + Số + Đo từ + Danh từ | 这个班才两个学生。 |
Trạng từ với tính từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Tính từ với “nàme” và “zhème” | 那么 / 这么 + tính từ | 你 怎么那么忙 ? |
So sánh cơ bản với “Yīyàng” | Danh từ 1 + 跟 / 和 + Danh từ 2 + 一样 + Adj. | 你跟他一样高 。 |
Thể hiện “cả A và B” với “yòu” | 又⋯⋯ 又⋯⋯ | 他又高又帅。 |
Thể hiện “thay” với “Bǐjiào” | Chủ ngữ + 比较 + Adj. | 这个 问题比较简单。 |
Tăng cường với “Duō” | Chủ ngữ + 多 + Tính từ | 多好!外面多舒服! |
Sửa đổi danh từ với tính từ + “de” | Tính từ + 的 + Danh từ | 好喝 的啤酒 /可爱 的宝宝 |
Liên từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “hoặc” với “Huòzhě” | ⋯⋯或者⋯⋯ | 我 想 去 青岛或者南京。 |
Thể hiện “thì…” với “nàme” | 那么⋯⋯ | 他不听,那我应该怎么办? |
Thể hiện “với” với “Gēn” | 跟⋯⋯ + Động từ | 你要跟我一起去吗? |
Đưa ra lựa chọn với “Háishì” | A + 还是 + B ? | Bạn có nên làm như vậy không? |
Danh từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Trước một thời điểm cụ thể với “Yǐqián” | Thời gian / Động từ + 以前 | 十点以前,我在家。 |
Thể hiện “trước” nói chung với “Yǐqián” | 以前,⋯⋯ | 以前,我不会说中文。 |
Thể hiện “vừa rồi” với “Gāngcái” | 刚才 + Động từ | 你刚才 说什么 了? |
Thể hiện “khi” với “Shí” | Thời gian + 时 | 考试时不要 说话。 |
Trong tương lai nói chung với “Yǐhòu” | 以后,⋯⋯ | 以后,你不要问我。 |
Sắp xếp các sự kiện trong quá khứ với “Hòulái” | ⋯⋯ ,后来 ⋯⋯ | 开始他不同意,但后来同意了。 |
Số
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Xấp xỉ với các số liên tiếp | Số 1 + Số 2 | 三四个人。一两天。 |
số lớn trong tiếng trung | Số + 万 / 亿 | 五万 |
Cấu trúc thời gian (nâng cao) | Số 1 + 点(钟) + Số 2 + 分 | 现在十一点十八分。 |
Cấu trúc thời gian (cơ bản) | Số + 点(钟) | 现在十一点。 |
Trợ từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
hạt khía cạnh “zhe” | Động từ + 着 | 我读,你听着。 |
Thay đổi trạng thái với “le” | ⋯⋯了 | 我 25 năm trước . |
Câu hỏi với “ne” | ⋯⋯呢 ? | 我很好。你呢 ? |
Hạt cấu trúc “de” | 的 / 得 / 地 | 红色的车,跑得很快,慢慢地走 |
Giới từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “về” với “Guānyú” | 关于 + Đối tượng. ,⋯⋯ | 关于中国历史,我知道的不多。 |
Thể hiện “tất cả các cách cho đến khi” với “Zhídào” | 直到 + Thời gian / Sự kiện ,Subj. + 才 ⋯⋯ | 直到十二点半,我才做完作业。 |
Thể hiện “hướng tới” với “Xiàng” | 向 + Phương hướng / Người + Động từ | 你 必须向他 道歉! |
Động từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Sự xuất hiện như thế nào với “Kàn qǐlái” | 看起来⋯⋯ | 这家餐厅看起来不错。 |
So sánh cơ bản với “Méiyǒu” | Danh từ 1 + 没(有) + Danh từ 2 + tính từ | 你没有我胖 。 |
Động từ nguyên nhân | Chủ ngữ + 让 / 叫 / 请 / 使 + Người + Vị ngữ | 你为什么不让我去? |
Thể hiện “thông qua” với “Jīngguò” | 经过 + Sự kiện / Thời gian ,⋯⋯ | 经过自己的努力,她考上了北京大学。 |
Trợ động từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “nên” với “Yīnggāi” | 应该 / 该 + Động từ | 你应该工作。 |
Cụm động từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “khó khăn” với “Nán” | 难 + Động từ | 难做。难买。 |
Thể hiện thời lượng với “le” | Động từ + 了 + Thời lượng | 他在北京住了两年。 |
Thể hiện thời lượng đang diễn ra với “le” kép | Động từ + 了 + Thời lượng + 了 | 他在北京住了两年了。 |
Bất lực với “Méi bànfǎ” | 没办法 + Động từ | 我没 办法帮你。 |
Sao chép động từ | Động từ + Động từ | 你看看。 |
Động từ đặc biệt với “Hěn” | 很 + Động từ | 我很喜欢 他。 |
Bổ ngữ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Bổ ngữ xu hướng | Động từ (+ Hướng) + 来 / 去 | 我们走过去吧 。 |
Bổ ngữ tiềm năng | Động từ + 得 / 不 + Bổ ngữ | 做得完 /做不完 |
Bổ ngữ kết quả | Động từ + 好 / 完 / 错 | 我们吃好了。 |
Phần bù kết quả “Xiàqù” | Động từ + 下去 | 这个故事太无聊了,我听不下去 了。 |
Câu điều kiện
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “miễn là” với “Zhǐyào” | 只要⋯⋯,就⋯⋯ | 只要你过来,我们就很开心。 |
Thể hiện “mới” như thế nào” với “Cái” | ⋯⋯,才⋯⋯ | 那本书我看了两遍才看懂。 |
Thể hiện “chỉ khi” với “Zhǐyǒu” | 只有⋯⋯,才⋯⋯ | 只有你帮忙,我才能完成任务。 |
Cụm danh từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Sử dụng “Yǒude ” có nghĩa là “một số” |
有的 + Danh từ | 派对的时候,有的人在喝酒,有的人在跳舞,还有的人在聊天。 |
Số và lượng từ
Ngữ pháp | Mẫu | ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “một nửa” với “bàn” | Số + Từ + 半 + Danh từ | 三 个半小时 |
Mẫu câu
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện “thậm chí” với “yi” | 一 + Đo Từ + (Danh từ) + 也 / 都 + 不 / 没 + Động từ | 一句中文都不会说。 |
Thể hiện “càng…càng…” với “yuè…yuè…” | Chủ ngữ+越+Động từ+越 + tính từ / Động từ | 她越想越生气。 |
Sử dụng câu “ba” | Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Cụm động từ | 我把书看完了。 |
Sử dụng câu “bèi” | Chủ ngữ + 被 + Người làm + Cụm động từ | 我被 他骗了。 |
Các mẫu câu cơ bản
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Câu tồn tại thay thế | Địa điểm + Động từ + 着 + Cụm danh từ | 桌子上放着一本书。 |
Thể hiện “theo ý người khác” với “jiù” | 想 + Câu hỏi + 就 + Câu hỏi | 想去哪儿 就去哪儿。 |
Thể hiện “mọi” với “dōu” | Từ nghi vấn + 都 + Vị ngữ | 谁都可以进 。 |
Thể hiện “ngày càng nhiều” với “Yuè lái yuè” | Chủ ngữ + 越来越 + Adj. + 了 | 天气越来越冷 了。 |
Thể hiện mục đích với “Wèile” | 为了 + Mục đích + Động từ | 为了钱,他什么都愿意做。 |
Thể hiện “một số” với các từ câu hỏi | 在哪儿 / 谁 / 什么 / 什么时候 | 这个人我在哪儿见过。 |
Các mẫu câu so sánh
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
Thể hiện mức độ so sánh với “yǒu” | Danh từ 1 有 Danh từ 2 + tính từ + 吗? | 他有我 帅 吗 ? |
Thể hiện “so sánh với” sử dụng “gēn” | 跟 + Danh từ 1 + 比 (起来) , Danh từ 2⋯⋯ | 跟上海比,北京的冬天比较干。 |
Thể hiện “thậm chí nhiều hơn” với “Gèng/ hái” | Danh từ 1 + 比 + Danh từ 2 + 更 / 还 + tính từ | 他比姚明还高 。 |
Thể hiện “nhiều hơn nữa” trong so sánh | Danh từ 1 + 比 + Danh từ 2 + tính từ + 多了 | 拼音比汉字 容易多了。 |
Các mẫu câu phức tạp
Ngữ pháp | Mẫu | í dụ |
---|---|---|
Thể hiện “ngoại trừ” và “ngoài ra” bằng “Chúle… yǐwài” | 除了⋯⋯ (+以外),Subj. + 都 / 也 / 还 ⋯⋯ | 除了他,我们都去过。 |
Thể hiện “nếu… thì…” với “Rúguǒ ⋯⋯, jiù ⋯⋯” | 如果 ⋯⋯ ,就 ⋯⋯ | 如果有困难,就给我打电话。 |
Thể hiện “nếu” với “Rúguǒ ⋯⋯ dehuà” | 如果⋯⋯ (的话) ,(就) ⋯⋯ | 如果明天 下雨的话,我们就不 去了。 |
Thể hiện “không chỉ… mà còn” với “Bùdàn ⋯⋯, érqiě ⋯⋯” | 不但⋯⋯,而且⋯⋯ | 他不但聪明,而且勤劳。 |
So sánh phó từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
So sánh “cái” và “jiù” | 才 vs 就 | 我花了两天才修好,你一下子就弄坏了。 |
So sánh “gāng” và “gāngcái” | 刚 so với 刚才 | 你刚才去 哪儿 了?我 刚回来 。 |
So sánh “ǒudiǎn” và “yīdiǎn” | 有点 so với 一点 | 这 衣服有点贵 ,便宜一点吧。 |
So sánh “zài” và “yòu” | 再 vs 又 | 我不能再喝了,你走后我又喝了两瓶 。 |
So sánh liên từ
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
So sánh “háishì” và “huòzhě” | 还是 so với 或者 | 我们明天见还是后天见?明天或者后天都可以。 |
So sánh các từ chỉ thời gian
Ngữ pháp | Mẫu | Ví dụ |
---|---|---|
So sánh “yǐhòu” “ránhòu” “hòulái” | 以后 so với 然后 so với 后来 | 我以后想开公司。/后来他去了美国,然后他的父母也搬过去了。 |
Chinese hi vọng bài viết trên sẽ giúp bạn vượt qua kỳ thi HSK3 với điểm số cao. Đừng quên truy cập Nhà sách tiếng Trung để cập nhật những kiến thức khác về tiếng Trung nhé!