Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp HSK 2 tiếng Trung

“HSK 2” (Sơ cấp) là cấp độ thứ hai trong tiếng Trung. Nó tương đương với cấp độ HSK 2-3. Ở cấp độ này, chúng ta có 99 ngữ pháp cần phải “bỏ túi”.

Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Trung cấp độ A2

Dưới đây Nhà sách tiếng Trung xin gửi đến bạn học ngữ pháp cấp độ A2 tiếng Trung. Ở bài này, chúng ta sẽ được học một số cấu trúc như: cấu trúc với 差不多, 别, câu  又⋯⋯ 又⋯⋯(vừa…vừa),…Theo dõi ngay thôi nào!

Tính từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Tính từ phủ định với “si le” Tính từ + 死了 我 今天累死了。

Phó từ trong tiếng Trung 

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Cấu trúc xấp xỉ, gần bằng – “Chàbùduō” Chủ ngữ + 差不多 我们的中文水平差不多。
Nhấn mạnh số lượng với “Dōu” 大家 / 很多人 + 都⋯⋯ 很 多 地方都有wifi。
Diễn đạt hành động đang diễn ra với “Zài” (正) 在 + Động từ 我们正在吃饭。
Thể hiện trạng thái liên tục của hành động với “Yīzhí” Chủ ngữ+ 一直 + Vị ngữ 我一直在现在的公司工作。
Thể hiện “đã” với “Yǐjīng” 已经⋯⋯了 他已经走了。
Thể hiện “luôn luôn” với “Zǒng shì” 总是 + Động từ 他总是迟到。
Thể hiện “và cũng”, “còn”  với “Hái” 还 + Động từ 她有一个弟弟,还有一个妹妹。
Thể hiện hành động vừa mới xảy ra với “Gāng” Chủ ngữ + 刚 + Động từ 他刚走。
Thể hiện “chỉ” với “Zhǐ” 只 + Động từ 我只有一个 妹妹。
Thể hiện “thì” với “Jiù” 就 + Cụm động từ 我们现在有时间,就去吧。
Lệnh phủ định với “Bié” 别 + Động từ 别走。
Thể hiện hành động xảy ra đồng thời với “Yībiān” 一边 + Động từ 1 (,) 一边 + Động từ 2 不要一边说话 ,一边吃 东西。

Trạng từ với tính từ 

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Hỏi về mức độ với “Duō” Chủ ngữ+ 多 + Tính từ ? 他多高?
So sánh ngang bằng với “Yīyàng” Danh từ 1 + 跟 / 和 + Danh từ 2 + 一样 + Tính từ. 你跟他一样高 。
Diễn đạt “có chút” với “Yǒudiǎn” 有点(儿) + Adj. 我有点饿 。
Thể hiện “cả A và B” với “Yòu” 又⋯⋯ 又⋯⋯ 他又高又帅。
Thể hiện khoảng cách với “Lí” Vị trí 1 + 离 + Vị trí 2 + Adv. + 近 / 远 我家离大学很近。
Thể hiện sự “nhiều hơn” với “Gèng” 更 + Adj. 我想找一个更有钱的男朋友。
Thể hiện “không lắm” với “Bù tài” 不太 + Adj. 他不太高兴 。我不太喜欢。
Thể hiện sự “thực sự” với “Zhēn” 真 + Adj. 你 女朋友真漂亮 。
Thể hiện sự tăng cường, nhiều hơn với “Duō” Chủ ngữ + 多 + Tính từ 多好!外面多舒服!
Tính từ tích cực với “Hái” 还 + Adj. 还可以。还好。
Bổ sung tính từ cho danh từ bằng “de” Tính từ + 的 + Danh từ 好喝 的啤酒 /可爱 的宝宝
Bổ sung cụm từ cho danh từ bằng “de” Cụm từ + 的 + Danh từ 去 北京的火车。今天 来的人。
Thể hiện sự “nhất” – “Zuì” 最 + Adj. (+ 了) 谁最有钱 ?

Liên từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Thể hiện “hoặc” – “Huòzhě” ⋯⋯或者⋯⋯ 我 想 去 青岛或者南京。
Thể hiện “với” – “Gēn” 跟⋯⋯ + Động từ 你要跟我一起去吗?
Từ phụ “Nàgè” ⋯⋯那个⋯⋯ 那个⋯⋯你可以做我的女朋友吗?
Thể hiện “nhưng” – “Kěshì/ dànshì” ……,可是 / 但是…… 我喜欢他,可是/但是他不喜欢我。

Danh từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Sau một thời gian cụ thể – ”
Yǐhòu”
Thời gian / Động từ + 以后 10点以后,我不在家。
Trước một thời điểm cụ thể – “Yǐqián” Thời gian / Động từ + 以前 十点以前,我在家。
Thể hiện thời gian “trước” nói chung – “Yǐqián” 以前,⋯⋯ 以前,我不会说中文。
Thể hiện “vừa rồi” – “Gāngcái” 刚才 + Động từ 你刚才 说什么 了?
Thể hiện “khi” – “De shíhòu” ⋯⋯的时候 你不在的时候,我会想你。
Trong tương lai nói chung – “Yǐhòu” 以后,⋯⋯ 以后,你不要问我。
Thời gian từ và trật tự từ phụ đề. + Thời gian⋯⋯ / Thời gian + Subj.⋯⋯ 我明天有空。/明天我有空。

Số từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Xấp xỉ với các số liên tiếp Số 1 + Số 2 三四个人。一两天。
Số lớn trong tiếng trung Số + 万 / 亿 五万
Cấu trúc thời gian (nâng cao) Số 1 + 点(钟) + Số 2 + 分 现在十一点十八分。

Trợ từ trong tiếng Trung

Điểm ngữ pháp (tiếng Anh) Mẫu ví dụ
Thay đổi trạng thái – “le” ⋯⋯了 我 25 năm trước .
Nhượng bộ – “ba” ⋯⋯吧 那好吧。
Thể hiện “đã” – “le” phụ đề. + Cụm động từ + 了 你应该问老师。我问了。
Thể hiện hoàn thành – “le” phụ đề. + Động từ + 了 + Tân ngữ. 我吃了两个苹果。
Thể hiện kinh nghiệm – “guo” Động từ + 过 我去 过 中 国。
Thể hiện “không còn nữa” – “le” 不 / 没(有) + Cụm động từ + 了 我不想吃了。
Thể hiện “bây giờ” – “le” Tình huống mới + 了 吃饭了!
Hạt phương thức “ne” ⋯⋯呢 ? 我不要回家。还早呢!
Thán từ cuối câu – “a” ⋯⋯啊 是啊!谁啊?
Làm dịu lời nói – “ba” ⋯⋯吧 这样不太好吧。
Hạt cấu trúc “de” 的 / 得 / 地 红色的车,跑得很快,慢慢地走
Sử dụng “Guò” với “le” Động từ + 过 + 了 她吃过 了。

Giới từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
So sánh cơ bản với “Bǐ” Danh từ 1 + 比 + Danh từ 2 + Adj. 你比我胖 。
Diễn đạt “từ… đến…” – “Cóng ⋯⋯dào ⋯⋯” 从⋯⋯到⋯⋯ 从1号到5号我在上海。

Động từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
So sánh cơ bản với “Méiyǒu” Danh từ 1 + 没(有) + Danh từ 2 + Adj. 你没有我胖 。
Động từ chỉ hướng “Lái”/ “qù” 来 / 去 + Địa điểm 我来上海一年了。
Yêu cầu lịch sự – “Qǐng” 请 + Động từ 请坐。

Trợ động từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Trợ động từ “Yào
” và nhiều nghĩa của nó
要 + Danh từ / 要 + Động từ 我要一 杯 水。
Thể hiện “nên” – “Yīnggāi” 应该 / 该 + Động từ 你应该工作。
Thể hiện khả năng, “sẽ” – “Huì
会 + Động từ 明天 你会来 吗?
Thể hiện mong muốn – “Xiǎng” 想 + Động từ 我想去。

Cụm động từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Hành động liên tiếp (Cụm động từ 1) + (Cụm động từ 2) 我们去咖啡店喝咖啡吧。
Thể hiện “khó khăn” – “Nán” 难 + Động từ 难做。难买。
Thể hiện thời lượng – “le” Động từ + 了 + Thời lượng 他在北京住了两年。
Thể hiện “không bao giờ” –  “Cónglái” 从来 + 不 / 没(有) + Động từ 她从来不喝酒。我从来 没有去过美国。
Thể hiện thời lượng đang diễn ra – “le” kép Động từ + 了 + Thời lượng + 了 他在北京住了两年了。
Thể hiện “cùng nhau” – “Yīqǐ” 一起 + Động từ 我们一起去 吧!要 不 要一起吃饭?
Bất lực – “Méi bànfǎ” 没办法 + Động từ 我没 办法帮你。
Chỉ vị trí với “Zài” trước động từ Chủ ngữ + 在 + Địa điểm + Động từ 我在上海 工作。
Sao chép động từ Động từ + Động từ 你看看。
Các trường hợp đặc biệt của “Zài” sau động từ Động từ + 在 + Địa điểm 我 住在北京。放在这里。
Động từ đặc biệt với “Hěn” 很 + Động từ 我很喜欢 他。
Sử dụng “Dào” có nghĩa là “đi đến” 到 + Địa điểm 我到上海。
Sử dụng “Hǎo” có nghĩa là “dễ dàng” 好 + Động từ 好做。好买。
Một lát, một chút – “Yīxià” Động từ + 一下 你看 一下。
Động từ lấy đối tượng kép Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ gián tiếp. + Đối tượng trực tiếp 我问了老师一个问题。

Bổ sung từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Không hiểu – “Bù dǒng” Động từ + 不懂 我听不懂。
Kết quả bổ sung – “Dào/ jiàn” Động từ + 到 / 见 听到了 吗 ?
Kết quả bổ sung chỉ sự kết thúc – “Wán” Động từ + 完 (+ 了) 我说完了。

Cụm danh từ trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Thể hiện “một số” với “Yīxiē
一些 + Danh từ 这里有一些咖啡。
Sử dụng “Yǒu de” có nghĩa là “một số” 有的 + Danh từ 派对的时候,有的人在喝酒,有的人在跳舞,还有的人在聊天。

Số và Từ Đo lường trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Đếm tiền Số + 块 / 元 (+ Số + 毛 / 角) (+ 钱) 给 你五块三毛。
Thể hiện “mọi” với “Měi” 每 + Số đo từ (+ Danh từ) 每个人。每天。
Thể hiện “một nửa” với “Bàn” Số + Từ + 半 + Danh từ 三 个半小时
Lượng từ Số + lượng từ + Danh từ 一个人。一杯水。
Lượng từ trong câu hỏi số lượng 几 + lượng từ (+ Danh từ) ? 几个人?
Lượng từ với “Zhè/ nà” 这 / 那 + lượng từ (+ Danh Từ) 那个人。这杯水。
Số thứ tự với “Dì” 第 + Số (+ lượng từ) 你是我的第 一个朋友。

Các dạng câu hỏi trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Hỏi xem mọi thứ thế nào với “Zěnme yàng” ⋯⋯怎么样? Bạn đã làm gì?
Hỏi tại sao với “Zěnme” 怎么⋯⋯? 你怎么没 来?
Câu hỏi với “le ma” Động từ + 了 + 吗? 你 吃饭了 吗?

Mẫu câu trong tiếng Trung

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
Nhân quả với “Yīnwèi” và “Suǒyǐ” 因为⋯⋯ 所以⋯⋯ 因为饿 了,所以吃饭。
Thể hiện “sắp xảy ra” với “le” 快 + Động từ / Tính từ. + 了 快下雨了。
Thể hiện “mọi thứ” với “Shénme dōu” 什么 + 都 / 也⋯⋯ 爸爸什么 都知道。
Thể hiện vị trí với “Zài… Shàng/xià/lǐ” 在 + Địa điểm + 上 / 下 / 里 / 旁边 你 的 手机在桌子上。
Diễn đạt “dừng lại”, “đừng”  với “Bié…le” 别 + Động từ + 了 别哭了,烦死了。

Phó từ

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
So sánh “Bù” và “Méi” 不 vs 没 我 今天 晚上不吃饭。昨天 晚上 我没吃饭。

Trợ động từ

Ngữ pháp Mẫu ví dụ
So sánh “yao” và “xiang” 要 vs 想 我要一杯水。我想你。

Trên đây là toàn bộ ngữ pháp cấp độ A2 tiếng Trung mà Nhà sách tiếng Trung muốn gửi đến bạn. Chúc các bạn học tập thật tốt!

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp B1 tiếng Trung

Chia sẻ bài viết này

Picture of Nhà sách tiếng Trung
Nhà sách tiếng Trung
Chuyên sách giáo trình tiếng Trung Quốc. Thiết kế PPT và Video bài giảng tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Bán file scan PDF, PPT, Audio của tất cả các đầu sách tiếng Trung. File dạy học dành cho Giáo viên và học sinh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang