Theo khung 6 bậc cũ và 9 bậc mới nhất, HSK 4 là bài thi kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Trung ở trình độ Trung cấp. Chứng chỉ HSK 4 cũng là điều kiện để xin học bổng du học hệ Đại học tại các trường Đại học lớn ở Trung Quốc như Đại học giao thông Tây An, Đại học Trùng Khánh,… Vậy để chinh phục được HSK 4 cần bao nhiêu từ vựng?
Link tải bộ Từ vựng HSK 4 tiếng Trung ở cuối bài viết này ↓
Xét theo bậc HSK 6 cấp độ cũ thì số từ vựng HSK 4 cần phải học là 1200 từ. Còn theo cấp độ HSK 9 bậc mới nhất thì số lượng từ vựng cần học lên đến 3245 từ (gồm 1000 từ mới hoàn toàn với hơn 2000 từ vựng ở các cấp độ trước). Vì là cấp độ HSK trung cấp nên có thể thấy số lượng từ vựng ở cấp độ này khá nhiều nên đòi hỏi thí sinh cần phải nắm chắc nếu muốn thi lấy chứng chỉ.
Tổng hợp từ vựng HSK 4
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | |
爱情 | àiqíng | Tình yêu | 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 Trong tình yêu, cả hai đều phải cố gắng rất nhiều. | |
安全 | ānquán | An toàn | 老师经常提醒我们注意安全,避免发生事故。 Giáo viên thường nhắc nhở chúng tôi phải chú ý an toàn để tránh tai nạn. | |
按时 | ànshí | Đúng giờ, chuẩn giờ | 周末我要按时参加活动,不能陪你了。 Cuối tuần này, tôi phải tham gia hoạt động đúng giờ nên không thể đi cùng bạn được. | |
按照 | ànzhào | Tuân theo Theo …. | 按照学校的规定,我不能再迟到了。 Tuân theo quy định của trường học, tôi không được đi học muộn thêm nữa. | |
保护 | bǎohù | Bảo vệ, bảo hộ | 你保护世界,我保护你。 Anh bảo vệ thế giới, còn em bảo vệ anh. | |
抱 | bào | Ôm, bế, ắm | 我想抱你。 Anh muốn ôm em. | |
报名 | bàomíng | Báo danh Báo tên | 你到学校报名了没? Bạn đến đăng kí ở trường chưa? | |
本来 | běnlái | Vốn dĩ, ban đầu Có lẽ, lẽ ra, đáng lẽ | 这件事跟他本来没有任何关系 Sự việc này vốn dĩ không liên quan đến anh ấy. | |
笨 | bèn | Ngốc nghếch | 你太笨了! Bạn quá ngốc rồi. | |
笔记本 | bǐjìběn | Sổ tay | 你准备笔记本了吗? Bạn đã chuẩn bị sổ tay chưa? | |
毕业 | bìyè | Tốt nghiệp | 你毕业第几届? Bạn tốt nghiệp năm nào? | |
遍 | biàn | Đoạn | 请把这段话再读一遍。 Xin vui lòng đọc lại đoạn văn. | |
表格 | biǎogé | Bảng, biểu | 请你把这个表格填好。 Vui lòng điền vào biểu mẫu này. | |
表扬 | biǎoyáng | Biểu dương, tuyên dương | 王老师在台上表扬小李。 Cô giáo Vương khen ngợi Tiểu Lý trên sân khấu. | |
饼干 | bǐnggān | Bánh quy | 我很喜欢吃饼干。 Tôi rất thích ăn bánh quy.. | |
博士 | bóshì | Tiến sĩ | 小明考上了博士. Tiểu Minh trúng tuyển tiến sĩ, | |
不但 | bù dàn | Không những | 她不但长得漂亮,而且还有好成绩。 Cô ấy không chỉ đẹp mà thành tích còn rất tốt. | |
不得不 | bùdé bù | Không thể không | 我不得不参加明天的活动。Tôi không thể không tham gia sự kiện ngày mai. | |
不管 | bùguǎn | Cho dù Bất kể Bất luận Mặc kệ | 不管白天还是黑夜,我都很努力达到最好的结果。 Bất kể ngày hay đêm, tôi đều rất nỗ lực để đạt được kết quả tốt nhất. | |
参观 | cānguān | Tham quan | 明天我跟你一起去参观。 Ngày mai tôi sẽ đi tham quan với bạn | |
尝 | cháng | Nếm | 请你尝尝这个菜. Mời bạn nếm thử món ăn này | |
长城 | chángchéng | Trường Thành | 我想去参观万里长城。 Tôi muốn đi thăm Vạn Lý Trường Thành. | |
长江 | chángjiāng | Trường Giang | 长江是中国最大的河流。 Sông Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc. | |
场 | chǎng | Trận | 我们一起玩一场足球吧。 Chúng ta cùng chơi một trận bóng đá đi | |
吵 | chǎo | Cãi nhau | 你们别吵架吧. Các bạn đừng cãi nhau nữa. | |
诚实 | chéngshí | Thành thực Thật thà | 他是一个诚实的人。 Anh ấy là một người thật thà. | |
成为 | chéngwéi | Trở thành | 我想成为一名歌手。 Tôi muốn trở thành ca sĩ. | |
重新 | chóngxīn | Làm lại từ đầu Làm mới | 你重新再做一次吧。 Bạn có thể làm lại 1 lần. | |
抽烟 | chōuyān | Hút thuốc | 抽烟对身体有害。 Hút thuốc có hại cho sức khoẻ. |
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ | |
阿姨 | āyí | Cô, dì | 我阿姨从日本回来来看我们。 Dì của tôi trở về từ Nhật Bản để thăm chúng tôi. | |
啊 | ā | Quá, nhé, đấy | 我不去是因为我有事情啊。 Tôi không đi là vì tôi bận đấy. | |
矮 | ǎi | Thấp | 我比你更瘦,而且更矮。 Tôi gầy hơn bạn, lại thấp hơn bạn. | |
矮小 | ǎixiǎo | thấp bé | 他身材矮小。 Dáng người anh ấy thấp bé. | |
爱国 | àiguó | Yêu nước | 我们应当有爱国精神。 Chúng ta nên có tinh thần yêu nước. | |
爱护 | àihù | Bảo vệ, yêu quý | 他们总是互相爱护。 Họ luôn yêu thương bảo vệ nhau. | |
安 | ān | Yên ổn | 今天她怎么了,总是心神不安。 Hôm nay cô ấy làm sao thế, cả ngày cứ thấy thấp thỏm bất an. | |
安置 | ānzhì | Bố trí, thu xếp | 讲台上安置着一架收音机。 Bục giảng có bố trí một máy thu âm. | |
按时 | ànshí | Đúng hạn | 我们肯定能按时完成任务。 Chúng tôi khẳng định có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. | |
暗 | àn | Tối tăm, mờ ám. | 走到半路,天色暗了下来。 Đi được nửa đường thì trời dần tối. | |
暗示 | ànshì | Ám thị, ra hiệu | 他用眼睛暗示我,让我走去。 Anh ấy dùng mắt ra hiệu bảo tôi đi ra ngoài. | |
巴士 | bāshì | Xe buýt | 我常常坐巴士上课。 Tôi thường đi học bằng xe buýt. | |
百货 | bǎihuò | Bách hóa | 这家百货商店商品繁多,卖的东西无所不包。 Cửa hàng bách hóa này nhiều hàng hoá, không có gì là không bán. | |
摆 | bǎi | Sắp xếp, bày biện | 桌子上摆着一盘水果。 Trên bàn có bày một đĩa hoa quả. | |
摆动 | bǎidòng | Đong đưa, lắc lư | 树枝儿迎风摆动。 Cành cây đong đưa trước gió. | |
摆脱 | bàituō | Thoát khỏi | 我想我能够帮你摆脱困境。 Tôi nghĩ là tôi có thể giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn. | |
败 | bài | Đánh bại | 人民军队打败侵略军。 Quân đội nhân dân đánh bại quân xâm lược. | |
办事 | bànshì | Làm việc, phục vụ | 我们是给群众办事的。 Chúng tôi phục vụ cho quần chúng. | |
包裹 | bāoguǒ | Kiện hàng | 请把这个包裹转交给李老师。 Làm ơn chuyển kiện hàng này cho thầy giáo Lý. | |
包含 | bāohán | Bao hàm, hàm chứa | 这句话包含好几层意思。 Câu này hàm chứa mấy tầng ý nghĩa. | |
包括 | bāokuò | Bao gồm, gồm có | 我说“大家”,自然包括你在内。 Tôi nói “mọi người”, đương nhiên là gồm cả bạn trong đó. | |
薄 | báo | mỏng | 我觉得这个床垫有点儿薄。 Tôi thấy cái đệm này hơi mỏng. |
→ Link tải từ vựng HSK 4 định dạng Pdf
→ Link tải từ vựng HSK 4 định dạng Word .docx
Học và ghi nhớ từ vựng HSK 4 là điều rất quan trọng đối với những bạn muốn thi lấy chứng chỉ HSK. Chỉ có chăm chỉ trau dồi kiến thức mỗi ngày mới giúp bạn giỏi hơn và đạt được hiệu quả nhanh chóng.