Link tải 500 Từ vựng HSK 6 tiếng Trung

Chứng chỉ HSK 6 là ao ước của rất nhiều bạn học tiếng Trung trong nhiều năm. Đạt đến cấp độ này, bạn đã hoàn toàn có thể giao tiếp chuẩn như người bản xứ. Vậy để chinh phục được HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, nhà sách tiếng Trung sẽ bật mí cho bạn biết nhé.

HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng?

Trước đây hay bây giờ, HSK 6 là mục tiêu mà rất nhiều bạn học tiếng Trung hướng đến và muốn chinh phục. Nếu xét theo khung 6 cấp HSK cũ thì để chinh phục được HSK cấp 6 thì bạn cần học tối thiểu 5000 từ vựng

Từ vựng HSK 6 xoay quanh các chủ đề gì?

Bài thi HSK 6 được đánh giá là khá khó với rất nhiều cấu trúc và từ vựng xoay quanh nhiều chủ đề, lĩnh vực trong đời sống. Vậy từ vựng HSK 6 tập trung vào những chủ đề nào cụ thể? Từ vựng HSK cấp 6 chủ yếu xoay quanh những chủ đề sau:

    • Cuộc sống hàng ngày: 老公 (chồng),佳肴 (món ngon), 融洽 (hòa hợp, hòa thuận),…
    • Đức tính không cam chịu sự tầm thường: 迫不及待(nóng lòng), 勉强 (cố gắng), 忍 (nhẫn nại),…
    • Đời sống xã hội: 索性 (dứt khoát), 精致 (tinh xảo), 分散 (phân tán),…
    • Khám phá thế giới: 变迁 (biến đổi), 城村 (sinh tồn), 遍布 (phân bố),…

Tổng hợp từ vựng HSK 6

Link tải bộ Từ vựng HSK 6 tiếng Trung ở cuối bài viết này ↓

Không chỉ tiếng Trung, nếu bạn muốn chinh phục được bất cứ ngôn ngữ nào thì yếu tố quan trọng nhất cần nắm vững đó chính là từ vựng. Biết càng nhiều từ thì bạn sẽ có thể nghe hiểu được người ta đang nói gì, nội dung của đoạn văn là gì,….

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
爱戴 àidài yêu quý, kính yêu 我们爱戴的张老师,对我们哪个同学都不轻慢。

Thầy Trương đáng kính của chúng tôi không bao giờ xem thường bất cứ học sinh nào

按摩 ànmó xoa bóp, mát xa 先生要按摩吗?

Ông có muốn mát-xa không, thưa ông?

拜托 bàituō xin nhờ, kính nhờ, làm ơn 拜托借我点钱吧.

Làm ơn cho tôi mượn ít tiền

笨拙 bènzhuō vụng về 你的笨拙不能成为你的借口.

Sự vụng về không phải là cái cớ.

案件 ànjiàn vụ án,trường hợp, án kiện 律师们对那个案子辩驳了几分钟。

Các luật sư đã tranh luận về vụ án trong nhiều giờ liền.

本钱 běnqián vốn 我们没本钱开公司.

Chúng tôi không có vốn để thành lập công ty.

巴不得 bābudé ước gì, chỉ mong 我巴不得立刻就回去

Tôi chỉ ước được về ngay bây giờ.

癌症 áizhèng ung thư 他得了癌症.

Anh ta mắc bệnh ung thư

本身 běnshēn tự bản thân 失败本身并不可怕,可怕的是失败后没有得到教训

Bản thân việc thất bại không đáng sợ bằng việc không rút ra được bài học sau mỗi thất bại.

报仇 bàochóu trả thù, báo thù 我一定要给你报仇

Tôi nhất định phải trả thù cho bạn.

报复 bàofù trả thù 我不想报复 .

Tôi không muốn báo thù.

报社 bàoshè tòa soạn, tòa báo 我在这报社工作好久了.

Tôi đã làm việc ở tòa soạn này khá lâu rồi.

鞭策 biāncè thúc giục 我们要经常鞭策自己。

Chúng ta phải liên tục thúc đẩy bản thân.

报酬 bàochóu thù lao 您好,我来领取上个月做家教的报酬,谢谢。

Xin chào, tôi đến đây để nhận lương gia sư của tháng trước, cảm ơn

摆脱 bǎituō thoát khỏi 经过三年的努力,这家工厂终于摆脱了困境

Sau ba năm làm việc chăm chỉ, nhà máy cuối cùng đã thoát khỏi sự cố.

报销 bàoxiāo thanh toán chi phí 公司说可以给他报销车費。

Công ty cho biết họ có thể thanh toán tiền vé cho anh ta.

抱负 bàofù tham vọng, hoài bão 他有很多报复。

Anh ta có nhiều tham vọng.

把手 bǎshǒu tay nắm cửa, chuôi 车的把手丢了

Mất tay nắm của xe rồi

崩溃 bēngkuì tan vỡ, sụp đổ 他的精神几乎要崩溃

Tinh thần anh ấy gần như sụp đổ.

Tiếng Trung Pinyin  Tiếng Việt Ví dụ
挨着 āi zhe Gần, nằm kế bên, sát 他家挨 着工厂。

Nhà anh ta ngay sát nhà máy

ái Lần lượt, thứ tự 挨 门挨 户地检查卫生。

Kiểm tra vệ sinh từng nhà, từng hộ.

挨打 ái dǎ Ăn đòn, bị đánh 挨了一顿毒打

Bị đánh một trận nhừ tử.

安检 ān jiǎn Kiểm tra an toàn 行李安检

Kiểm tra an toàn hành lý

罢工 bàgōng Bãi công, đình công 工人们的合法权益得不到保障,于是他们集体罢工了。

Quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động không được bảo đảm nên bọn họ đã đình công tập thể.

罢了 bà le Mà thôi, thôi, miễn (trợ từ) 我不过作了我应该做的事罢了.

Chẳng qua là tôi phải làm chuyện mình cần làm mà thôi.

白领 bái lǐng Tri thức, cán bộ, lãnh đạo 白领阶层

Tầng lớp lãnh đạo

百分点 bǎi fēn diǎn Điểm phần trăm 同前一年相比,通货膨胀率减少3个百分点。

So với cùng kỳ năm trước, tình hình lạm phát giảm 3 điểm

办公 bàn gōng Làm việc, làm việc công, xử lý 星期天照常办公。

Chủ nhật vẫn làm việc như thường

办事处 bàn shì chù Cơ quan, đơn vị hành chính 驻京办事处.

Trụ sở văn phòng đóng tại Bắc Kinh.

办学 bàn xué Mở trường 集资办学.

Góp vốn mở trường

半决赛 bàn jué sài Bán kết, vòng bán kết 今晚的音乐总决赛.

Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay

傍晚 bàngwǎn Chạng vạng, nhá nhem tối 傍晚太阳下山以后很凉快

Thời tiết sẩm tối rất mát mẻ

保健 bǎo jiàn Bảo vệ sức khỏe, chăm sóc y tế 保健食品近年呈现出销售旺势。

Sản phẩm bảo vệ sức khỏe đã cho thấy xu hướng bán hàng mạnh mẽ trong nhiều năm trở lại đây.

编制 biānzhì Đan, tết, bện

Lên kế hoạch

编制教学方案。

Lên kế hoạch giảng dạy

报考 bào kǎo Ghi danh, ghi tên dự thi 裸视达到1.0的才能报考。

Thị lực phải đạt 1.0 mới được dự thi

抱歉 bàoqiàn Ân hận, có lỗi 我当初对您存有疑心,实感抱歉。

Lúc đầu tôi nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy có lỗi với anh

暴风雨 bào fēng yǔ Bão tố, giông tố 革命的暴风雨

Cơn bão cách mạng

暴力 bàolì Bạo lực, vũ lực, quyền lực 暴力趋向

xu hướng bạo lực

暴露 bàolù Bộc lộ, để lộ, phơi bày, bóc trần 顺境暴露恶习, 逆境凸显美德。

Thuận cảnh để lộ thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

→ Link tải bộ Từ vựng HSK 6 tiếng Trung

Cách học và ghi nhớ từ vựng HSK 6

Không riêng gì HSK cấp 6 thì bất cứ cấp độ nào của tiếng Trung HSK hay bất cứ ngôn ngữ nào khác thì để học từ vựng nhanh và ghi nhớ lâu thì cần xây dựng cho mình phương pháp học hợp lý. Để giúp bạn có thể chinh phục được 5000 từ vựng HSK 6 thì Prep sẽ bật mí cho bạn một số cách học như sau:

1. Sử dụng app học từ vựng

Sử dụng ứng dụng là phương pháp mà nhiều bạn áp dụng khi học từ vựng HSK 6 tiếng Trung. Công việc của bạn là chỉ việc tải app về máy, đặt lịch học hằng ngày. Sau đó, mỗi ngày chỉ cần bỏ ra khoảng 10 – 20 phút thực hành với các chương trình học từ vựng trên ứng dụng. Một số app còn thiết lập chương trình học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể tham khảo như HelloChinese, Memrise,…

Khi đến lịch học hàng ngày, ứng dụng sẽ nhắc nhở về điện thoại của bạn. Bạn chỉ cần cố gắng hoàn thành nhiệm vụ vừa giúp củng cố từ vựng, vừa tạo cho mình sự kỷ cương trong việc học.

2. Ghi chép càng nhiều càng tốt

Mỗi người hãy tự trang bị cho mình một cuốn sổ ghi chép từ vựng để có thể tích lũy và học từ vựng HSK 6 bất cứ lúc nào. Cuốn sổ này sẽ giúp bạn luyện viết từ mỗi ngày, ghi nhớ mặt chữ và củng cố vốn từ của mình.

3. Học từ thông qua băng ghi âm, ca nhạc, phim ảnh

Bạn biết đấy, việc học và ôn luyện HSK 6 cực kỳ khó khăn và vất vả. Chăm chỉ là tốt nhưng đôi khi chúng ta có thể biến sự chăm chỉ đó thành một cách học thông minh khác, vừa có thể tiếp thu kiến thức, vừa có thể giảm căng thẳng.

Xem video âm nhạc, show truyền hình thực tế hay xem phim Hoa ngữ là cách học vừa giúp tạo sự thoải mái, vừa giúp bạn có thể học từ một cách tự nhiên nhất. Bạn có thể chọn xem những chương trình có phụ đề tiếng Trung kèm pinyin để học từ vựng HSK 6. Thấy từ nào mới thì có thể note lại và tra cứu, như vậy, từ vựng sẽ được củng cố nhanh chóng.

4. Luyện đề

Phương pháp nâng cao từ vựng tiếng Trung HSK 6 nữa mà bài viết chia sẻ đó là học từ qua việc luyện đề. Chứng chỉ HSK 6 khá khó chinh phục, vậy nên bạn cần phải chăm chỉ làm thật nhiều để quen với dạng câu hỏi trong đề thi thật, tích lũy kiến thức về từ vựng lẫn ngữ pháp. Hệ thống từ vựng thì không bao giờ có giới hạn, biết càng nhiều sẽ càng tốt cho bạn, cho thi cử và cho giao tiếp.

Bạn có thể tham khảo cuốn bộ đề mô phỏng HSK 6 (quyển xanh lá) do viện Khổng tử HanBan tạo ra. Cuốn này gồm có 10 đề mô phỏng đề thi HSK thật, cấu trúc và độ khó tương đương. Chỉ cần nhuần nhuyễn cuốn này sẽ giúp bạn có thể chinh phục được bài thi HSK 6 khó nhằn.

Cách luyện đề hiệu quả đó là làm đề – chữa đề – học từ vựng trong đề – học ngữ pháp từ câu hỏi làm sai. Chắc chắn, qua mỗi lần luyện đề, bạn sẽ tích lũy cho mình được hơn 5000 từ đã học.

Như vậy, Nhà sách tiếng Trung đã bật mí cho bạn toàn bộ những điều cần biết về từ vựng HSK 6. Bạn thấy đấy, để trang bị cho mình hệ thống từ vựng tiếng Trung HSK vững chắc thì bạn cần phải chăm chỉ và có phương pháp học thông minh. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy để lại comment dưới đây, Nhà sách tiếng Trung sẽ giải đáp cho bạn nhé!

Chia sẻ bài viết này

Picture of Nhà sách tiếng Trung
Nhà sách tiếng Trung
Chuyên sách giáo trình tiếng Trung Quốc. Thiết kế PPT và Video bài giảng tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Bán file scan PDF, PPT, Audio của tất cả các đầu sách tiếng Trung. File dạy học dành cho Giáo viên và học sinh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang