Link tải 300 Từ vựng HSK 2 tiếng Trung

HSK 2 là cấp độ tiếng Trung Sơ cấp dành cho những người mới hoàn thành chương trình Tiếng Trung HSK 1. Bộ từ vựng HSK cấp 2 là kiến thức nhất định mà bạn cần nắm vững khi ôn thi HSK. Ở cấp độ này, bạn sẽ phải nắm trong tay khoảng 300 từ vựng đối với cấp độ HSK khung 6 bậc.

Link tải bộ Từ vựng HSK 1 tiếng Trung ở cuối bài viết này ↓

Tổng hợp từ vựng HSK 2 theo chủ đề

Bởi vì HSK 2 vẫn là trình độ tiếng Trung HSK sơ cấp nên từ vựng ở cấp độ này vẫn chưa phức tạp mà vẫn xoay quanh các chủ đề thân thuộc trong đời sống hàng ngày, trong học tập và công việc.

Chủ đề HSK cấp 2 theo khung 6 bậc: Du lịch, màu sắc, công việc, mua sắm, ăn uống, học tập, khoảng cách, tuổi tác, phim ảnh, Tết.

Bảng từ vựng HSK 2 đầy đủ dịch nghĩa tiếng Việt

Trong khung HSK cũ 6 bậc thì số lượng từ vựng mà bạn cần nắm đó là 300 từ xoay quanh các chủ đề thân thuộc trong đời sống như du lịch, công việc, mua sắm,… Dưới đây là bảng từ vựng HSK 2:

Chữ Hán Pinyin Tiếng Việt
Số đếm
bǎi trăm
qiān ngàn
第一 dìyī Đầu tiên
liǎng hai
Lượng từ
con số
zhāng tấm
jiàn cái
公斤 gōngjīn kilôgam
yuán nhân dân tệ
Danh từ
饭馆 fàndiàn nhà hàng
机场 jīchǎng sân bay
房间 fángjiān phòng
教室 jiàoshì lớp học
颜色 yánsè màu sắc
意思 yìsi Ý nghĩa
bài học
考试 kǎoshì thi
问题 wèntí câu hỏi
đề tài
事情 shìqing vấn đề
鸡蛋 jīdàn trứng
牛奶 niúnǎi Sữa
羊肉 yángròu thịt cừu
咖啡 kāfēi cà phê
西瓜 xīguā dưa hấu
đường
左边 zuǒbiān trái
右边 yòubiān phải
旁边 pángbiān bên
wài ngoài
早上 zǎoshàng buổi sáng
晚上 wǎnshàng đêm
小时 xiǎoshí giờ
时间 shíjiān thời gian
去年 qùnián năm ngoái
mén cửa
报纸 bàozhǐ báo
公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt
自行车 zìxíngchē xe đạp
chuán thuyền
hào con số
生日 shēngrì sinh nhật
身体 shēntǐ thân hình
眼睛 yǎnjīng con mắt
yào dược phẩm
xìng họ
哥哥 gēge anh trai
姐姐 jiějie chị
弟弟 dìdi em trai
妹妹 mèimei em gái
妻子 qīzi người vợ
丈夫 zhàngfu người chồng
女人 nǚrén đàn bà
男人 nánrén đàn ông
孩子 háizi đứa trẻ
服务员 fúwùyuán phục vụ
手机 shǒujī điện thoại
手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
xué tuyết
piào
Tính từ
gāo cao
kuài nhanh
màn chậm
jìn đóng
yuǎn xa
yīn nhiều mây
好吃 hǎochī thơm ngon
xīn mới
lèi mệt mỏi
快乐 kuàilè vui mừng
cháng dài
guì đắt
便宜 piányi rẻ
cuò sai
qíng khỏe
máng bận
bái trắng
hēi đen
hóng màu đỏ
Động từ
欢迎 huānyíng chào mừng
觉得 juéde suy nghĩ
知道 zhīdào biết rôi
dǒng hiểu biết
希望 xīwàng mong
回答 huídá câu trả lời
准备 zhǔnbèi chuẩn bị
开始 kāishǐ bắt đầu
wán hoàn thành
děng chờ đợi
帮助 bāngzhù cứu
告诉 gàosù nói
介绍 jièshào giới thiệu
跳舞 tiàowǔ nhảy
唱歌 chànggē hát
wán chơi
运动 yùndòng tập thể dục
游泳 yóuyǒng bơi
踢足球 tīzúqiú chơi bóng đá
打篮球 dǎlánqiú chơi bóng rổ
zǒu đi bộ
跑步 pǎobù chạy
jìn đi vào
dào đến
zhǎo tìm thấy
wèn hỏi
xiào cười
rửa
gěi đưa cho
穿 chuān mặc
sòng gửi
ràng để cho
起床 qǐchuáng thức dậy
休息 xiūxi nghỉ ngơi
上班 shàngbān đang làm
生病 shēngbìng suy nhược
旅游 lǚyóu du lịch
可能 kěnéng có thể
yào hỏi về
可以 kěyǐ được rồi, có thể
Trạng từ
jiǜ một lần
zài lần nữa
已经 yǐjīng đã sẵn sàng
bié khác
cũng
一起 yìqǐ cùng với nhau
正在 zhèngzài đang
非常 fēicháng rất
zuì phần lớn
hái vẫn
zhēn thực tế
Đại từ
为什么 wèishénme tại sao
大家 dàjiā tất cả mọi người
nín bạn
měi mỗi
Liên từ
因为 yīnwèi bởi vì
但是 dànshì nhưng
所以 suǒyǐ vì thế
Phụ từ
de
zhe
ba
guo
Giới từ
rời khỏi
điều này
cóng từ
xiàng hướng tới
duì đúng

Phương pháp ghi nhớ từ vựng Hsk2 nhanh chóng

Học từ vựng vốn dĩ không khó nếu như chúng ta biết cách học và xây dựng cho mình phương pháp hiệu quả. Dù bạn học 300 từ vựng HSK 2 cấp độ cũ hay 1272 từ vựng cấp độ mới thì đều có thể ghi nhớ nhanh, nhớ lâu nếu áp dụng những phương pháp sau đây:

1. Học từ vựng bằng Flashcard

Theo nghiên cứu từ Đại học Washington, khả năng ghi nhớ của con người sẽ được cải thiện đến 50% nếu bạn sử dụng Flashcard để học từ vựng. Dù bạn học bất cứ ngôn ngữ nào thì phương pháp học này đều mang lại tính hiệu quả nhất định. Với sự nhỏ gọn của Flashcard, bạn có thể mang theo bên mình để học bất cứ lúc nào rảnh rỗi và học bất cứ mọi nơi (trên xe buýt, đi bộ, ngồi ghế đá, trong lớp học,….).

2. Học từ vựng qua app

Học từ vựng qua ứng dụng là cách học khá quen thuộc với rất nhiều bạn trẻ hiện nay bởi vì smartphone chính là “vật bất ly thân” với nhiều người. Vậy nên, bạn có thể tải về máy các app học từ vựng thông minh để có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ đâu. Một vài ứng dụng học từ vựng tiếng Trung HSK 2 mà bạn có thể tham khảo đó là HelloChinese, Memrise, Learn Chinese Vocabulary HH,…

3. Học từ vựng theo các cặp từ liên quan, trái nghĩa

Cũng giống như ngoại ngữ khác, tiếng Trung cũng bao gồm rất nhiều từ vựng liên quan, đồng nghĩa, trái nghĩa và thường xuất hiện cùng nhau. Khi học một từ nào đó, bạn có thể liên tưởng đến các từ liên quan khác và vẽ sơ đồ cây để hệ thống từ. Cách học này vô cùng hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

4. Học qua phim ảnh, nghe nhạc

Đôi khi, các sở thích thường ngày như xem phim Hoa ngữ, nghe nhạc Hoa cũng sẽ là phương pháp cực hiệu quả giúp bạn cải thiện vốn từ vựng và ghi nhớ từ lâu hơn. Bạn có thể chọn lọc những bộ phim nào có phụ đề tiếng Trung, có phiên âm và dịch nghĩa. Cách này sẽ giúp bạn học thêm được từ mới khá nhanh.

Hy vọng, những kiến thức này sẽ giúp ích cho bạn ít nhiều trong quá trình học và ôn luyện HSK đạt kết quả tốt nhất.

Link tải từ vựng HSK 2 định dạng Pdf

Link tải từ vựng HSK 2 định dạng Word .docx

Chia sẻ bài viết này

Picture of Nhà sách tiếng Trung
Nhà sách tiếng Trung
Chuyên sách giáo trình tiếng Trung Quốc. Thiết kế PPT và Video bài giảng tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Bán file scan PDF, PPT, Audio của tất cả các đầu sách tiếng Trung. File dạy học dành cho Giáo viên và học sinh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang