Sách 100 câu chuyện cười song ngữ Trung Việt. Khi đọc truyện cười là lúc bạn cảm thấy thật sự thư giãn do những tình tiết dí dỏm, những câu nói hài hước trong truyện mang lại. Đôi khi nó để lại ấn tượng sâu sắc với bạn đến nổi bạn có thể kể lại vanh vách những câu truyện ấy cho người khác nghe với một phong cách rất riêng, và tôi tin khi đó mức độ hài hước sẽ tăng lên gấp bội. Và bạn nghĩ sao nếu tất cả những gì chúng ta vừa đề cập đều được thể hiện bằng tiếng Trung? Ấn tượng mà bạn sẽ để lại thật sự là khó quên!
Giới thiệu sách Vui học tiếng Trung qua 100 câu chuyện cười song ngữ Trung – Việt
- Tuyển tập 100 câu chuyện cười song ngữ hài hước, ý nghĩa.
- Học tiếng Trung qua các câu chuyện cười song ngữ giúp người Việt học vừa học tiếng Trung một cách hiệu quả vừa có thể giải trí giảm stress trong cuộc sống hàng ngày.
- Giúp người học ghi nhớ từ vựng và các cấu trúc câu được tổng hợp sau mỗi câu chuyện.
Nội dung Vui học tiếng Trung qua 100 câu chuyện cười song ngữ Trung – Việt
Nội dung sách Vui học tiếng Trung qua 100 câu chuyện cười song ngữ Trung Việt có đầy đủ chữ Hán, dịch nghĩa, từ vựng, mẫu câu, thành ngữ. Dưới đây là 100 câu chuyện cười thú vị:
- 导盲犬 – Con chó dẫn đường…………………………12
- 养条狗 – Nuôi chó……………………………………14
- 恶毒诽谤 – Sự chê bai đầy ác ý……………………….16
- 小偷的笑话故事 – Truyện cười về tên ăn trộm………18
- 聪明的酋长 – Vị tù trưởng thông minh………………22
- 谈恋爱 – Tìm hiểu (Bàn chuyện yêu đương)………..25
- 两个可怜的男人聊天 – Hai người đàn ông đáng thương tán gẫu……27
- 丢三落四 – Bỏ đâu quên đấy…………………………29
- 餐馆促销 – Nhà hàng khuyến mãi……………………31
- 打错了 – Đánh nhầm………………………………..34
- 多多益善 – Càng nhiều càng tốt…………………….36
- 那一定很贵 – Thế chắc đắt lắm…………………….38
- 喜欢啤酒 – Thích uống bia…………………………..41
- 设身处地 – Ở vào địa vị ấy…………………………….43
- 如果 – Nếu như………………………………………45
- 粗心教授 – Giáo sư cẩu thả………………………….47
- 爸爸, 我爱你 – Bố, con yêu bố………………………49
- 幸福在哪里 – Hạnh phúc ở đâu………………………52
- 照顾好我的眼睛 – Hãy chăm sóc chu đáo đôi mắt của anh………..54
- 不会表白的人 – Kẻ không biết tỏ tình………………..56
- 出租车女鬼 – Ma nữ hóa sắc di taxi…………………58
- 生孩子疼痛转移器 – Máy chuyển dịch cơn đau đẻ………63
- 乐于助人 – Thích giúp người………………………..70
- 你这个骗子 – Anh là tên lừa đảo…………………….71
- 分番茄 – Chia cà chua……………………………..72
- 某子儿岁 – Cái bàn mấy tuổi……………………….74
- 换鈔盘 – Đổi bút chì……………………………….76
- 母鸡蛋 – Đẻ trứng gà………………………………78
- 阿亮 – Gọi ý……………………………………….80
- 算题 – Đề toán……………………………………82
- 认鸡 – Nhận diện con gà………………………….84
- 日月之争 – Tranh luận chuyện ông trời……………..86
- 劝告 – Lời khuyên………………………………88
- 上帝的车 – Chiếc xe của Chúa…………………….90
- 河马的孩子 – Con của hà mã………………………92
- 桌子腿 – Chân bàn………………………………93
- 牙疼 – Đau răng………………………………..95
- 为什么不笑 – Tại sao không cười…………………..97
- 火车 – Tàu hỏa…………………………………98
- 并不像牛 – Không hề giống bò……………………100
- 致命回家 – Không có mạng sống để quay về nhà……….102
- 尝试 – Nếm thử…………………………………104
- 太阳胆小 – Mặt trời nhát gan……………………106
- 水牛爱吃鱼 – Trâu thích ăn cá……………………107
- 鱼不睡眠 – Con cá không ngủ…………………….109
- 祈祷 – Cầu khấn………………………………..110
- 我也要去 – Con cũng muốn đi……………………..113
- 快气球 – Tim bóng bay…………………………..114
…………………………………………………………………….
99. 在手机上聊天 – Chuyện trò trên điện thoại………………214
100. 孩子的父亲 – Bố đứa bé……………………………..217
Với 100 câu chuyện cười song ngữ Trung Việt , chúc bạn có những giây phút thật sự thư giãn và thoải mái qua những câu truyện cười tiếng Trung nhé!
Trung Trình –
Sách: Vui Học Tiếng Trung qua 100 Câu Chuyện Cười Song Ngữ Trung – Việt hay file mềm rẻ