Đến với cuốn Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 3 cung cấp kiến thức một số mẫu câu, cấu trúc thường dùng nối tiếp nội dung cuốn Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 2
Cuốn sách tiếng Trung giao tiếp thần tốc gồm 4 tập:
- Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 1
- Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 2
- Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 3
- Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 4
Nội dung của sách
- Sách tập trung tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp thông dụng nhất, đi kèm với những mẫu câu giao tiếp thực tế, giúp người học dễ dàng nhận biết – hiểu rõ – và ứng dụng hiệu quả trong hội thoại hàng ngày.
Ảnh bìa của sách:
![Sách Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 3 [PDF] 2 Sách Tiếng Trung Giao tiếp Thần tốc – Tập 3](https://nhasachtiengtrung.com/wp-content/uploads/2025/05/giao-tiep-than-toc-tap-3.png)
Mục lục của sách
Với nội dung 39 bài học, giúp bạn nắm chắc ngữ pháp tiếng Trung
- Bài 1: Lượng từ trong tiếng Trung – 7
- Bài 2: Trợ từ kết cấu “的 de” – 10
- Bài 3: Cách hỏi và đáp với trợ từ “了 le” – 16
- Bài 4: Cách hỏi và đáp với trợ từ “呢 ne” – 20
- Bài 5: Cách hỏi và đáp với “是 shì” – 23
- Bài 6: Cách hỏi và đáp với “有 yǒu” – 26
- Bài 7: Cách hỏi và đáp với “什么 shénme” – 30
- Bài 8: Cách hỏi và đáp với “怎么 zěnme” – 35
- Bài 9: Cách hỏi và đáp với “怎么样 zěnmeyàng” – 38
- Bài 10: Cách hỏi và đáp với “谁 shéi” – 41
- Bài 11: Cách hỏi và đáp với “哪 nǎ” – 44
- Bài 12: Cách hỏi và đáp với “在哪里 zài nǎr” – 48
- Bài 13: Cách hỏi và đáp với “去哪儿 qù nǎr” – 52
- Bài 14: Cách hỏi và đáp với “几 jǐ” – 55
- Bài 15: Cách hỏi và đáp với “多少 duōshao” – 59
- Bài 16: Cách hỏi và đáp với “什么时候 shénme shíhou” – 63
- Bài 17: Cách hỏi và đáp với “多 + tính từ” – 70
- Bài 18: Cách hỏi và đáp “Tôi đang…” – 76
- Bài 19: Cách hỏi và đáp “Cùng ai làm gì” – 80
- Bài 20: Cách hỏi và đáp “Làm gì cho ai” – 86
- Bài 21: Cách hỏi và đáp “Đi đâu làm gì” – 90
- Bài 22: Cách hỏi và đáp “Ở đâu làm gì” – 95
- Bài 23: Cách hỏi và đáp “Muốn làm gì” với 想 xiǎng – 98
- Bài 24: Cách hỏi và đáp “Muốn làm gì” với 要 yào – 102
- Bài 25: Cách nói xin phép với 能 néng & 可以 kěyǐ – 105
- Bài 26: Cách nói “Biết” với 会 huì – 108
- Bài 27: Cách nói “Biết” với 知道 zhīdào – 112
- Bài 28: Cách nói “Đừng” với 不要 bùyào & 别 bié – 113
- Bài 29: Cách nói “Làm gì nhiều lên” – 116
- Bài 30: Cách nói “Làm gì ít lại” – 118
- Bài 31: Cách nói “Làm gì” – 120
- Bài 32: Cách nói “Để tôi làm gì” – 122
- Bài 33: Cách nói “Bảo ai đó làm gì” – 125
- Bài 34: Cách nói “Hỏi” với “有点儿 yǒudiǎnr” – 127
- Bài 35: Cách nói thời gian với “的时候 de shíhou” – 130
- Bài 36: Cách nói “可以 kěyǐ mà, 好吗 hǎo ma, 行吗 xíng ma” – 135
- Bài 37: Cách nói “Mặc dù…, nhưng…” – 142
- Bài 38: Cách so sánh hơn với “比 bǐ” – 148
- Bài 39: Cách so sánh nhất với “最 zuì” – 153
Cùng cách trình bày dễ hiểu, sát thực tế tập 3 sẽ giúp bạn xóa bỏ rào cản “ngữ pháp khô khan” để học và dùng ngữ pháp một cách sinh động.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.