“Joyful Chinese – Vui học tiếng Trung – Từ vựng” là cuốn sách nằm trong bộ sách “Vui học tiếng Trung” gồm 4 quyển liên quan tới 4 chủ đề: Ngữ pháp, Giao tiếp, Từ vựng và chữ Hán. Tài liệu đặc biệt dành riêng cho những người tự học và muốn học tiếng Trung “cấp tốc”.
Giới thiệu sách “Joyful Chinese – Vui học tiếng Trung – Từ vựng”
Lượng kiến thức trong bộ sách có thể giúp cho người học dễ dàng tiếp cận với tiếng Trung. Không chỉ vậy, sách còn hỗ trợ nâng cao trình độ “nhanh chóng”, tăng cường vốn “từ vựng”, củng cố “ngữ pháp”, trau dồi kỹ năng “giao tiếp” và hiểu biết sâu sắc hơn nhiều về “chữ Hán”.
Cuốn sách “Vui học tiếng Trung – Từ vựng” khai thác các từ vựng, câu giao tiếp qua các chủ đề gần gũi với cuộc sống, thiết thực và phù hợp với văn hóa xã hội hiện đại nhằm giúp người học tiếp thu những kiến thức thực tế có tính ứng dụng cao. Đồng thời, khơi gợi sự hứng thú, say mê với với ngoại ngữ “khó nhằn” này.
Nội dung sách “Joyful Chinese – Vui học tiếng Trung – Từ vựng”
Cuốn sách bao gồm 16 bài học chủ điểm với 16 chủ đề thông dụng được chia thành những tình huống giao tiếp nhỏ và chi tiết giúp người học có thể tiếp cận được từ vựng, những câu thoại thông dụng trong giao tiếp cuộc sống hàng ngày bằng tiếng Trung. Qua mỗi bài học đều có phần luyện tập để người học củng cố lại kiến thức, khi hoàn thành những bài tập này, bạn có thể kiểm tra lại đáp án trong phần cuối sách.
- Bài 1: Xin chào các bạn!
第一课:你们好!
1. Chào hỏi 打招呼
2. Giới thiệu bản thân 自我介绍
3. Quốc gia thành phố 国家,城市 - Bài 2: Đến dự sinh nhật mình nhé!
第二课:你来参加我的生日聚会吧!
1. Lời mời 邀请
2. Thời gian 时间
3. Quà tặng 礼物 - Bài 3: Sinh nhật vui vẻ!
第三课:生日快乐!
1. Tặng quà, chúc mừng 送礼物,祝福
2. Cảm ơn 谢谢
3. Bữa tiệc sinh nhật 生日聚会 - Bài 4: Mình thích bóng đá.
第四课:我喜欢足球。
1. Mua vé 买票
2. Sở thích 爱好
3. Cổ vũ cuộc thi 加油 - Bài 5: Mau đi ăn thôi!
第五课:快去吃饭吧!
1. Ăn uống 食物和饮料
2. Gọi món và thanh toán 点菜和买单
3. Phương tiện đi lại (đường bộ) 陆上交通工具 - Bài 6: Tiếng Anh không khó.
第六课:英语不难。
1. Sách báo 书籍
2. Học tập 学习
3. Ngôn ngữ tiếng Anh 英语 - Bài 7: Mình muốn làm phiên dịch.
第七课:我想当翻译。
1. Nghề nghiệp 职业
2. Khóa học 课程
3. Dự định 打算 - Bài 8: Mẹ bị ốm rồi.
第八课:妈妈生病了。
1. Hỏi thăm sức khỏe 问好
2. Bệnh tật 疾病 - Bài 9: Minh rất nhớ nhà!
第九课:我很想家!
1. Thành viên trong gia đình 家庭成员
2. Nhớ nhà 想家
3. Hỏi han và phương thức liên lạc 问好和联系方式
4. An ủi 安慰 - Bài 10: Lên đường bình an!
第十课:祝你一路平安!
1. Kỳ nghỉ và ngày lễ 假期和节日
2. Chia tay tại sân bay 在机场告别 - Bài 11: Lâu rồi không gặp!
第十一课:好久不见!
1. Hội ngộ, gặp mặt见面
2. Hỏi thăm cuộc sống生活问候
3. Tình yêu thương 情感 - Bài 12: Chúc mừng năm mới!
第十二课:新年快乐!
1. Ngày Tết và lời chúc Tết 新年贺词
2. Hoạt động ngày Tết 节日活动 - Bài 13: Đi mua sắm nhé!
第十三课:去买东西吧!
1. Mùa, thời tiết 季节,天气
2. Đi shopping 去购物
3. Sở thích mua sắm 购物爱好 - Bài 14: Mùa hè tới rồi!
第十四课:夏天来了!
1. Địa điểm và thời gian du lịch 旅游的地点和时间
2. Phương tiện đi du lịch 旅游交通工具
3. Khách sạn 旅馆 - Bài 15: Nơi này thật đẹp!
第十五课:这个地方真美!
1. Tìm hỏi đường 问路
2. Nhớ và 情求
3. Mua quà lưu niệm 买纪念礼物 - Bài 16: Đi làm thôi!
第十六课:去工作吧!
1. Tìm việc 找工作
2. Phỏng vấn 面试
3. Mong muốn về công việc 对于工作的预期
Những điểm đặc biệt của cuốn sách
- Học tiếng Trung vui như đọc truyện với bộ nhân vật xuyên suốt cuốn sách
- Củng cố và mở rộng vốn từ theo chủ đề, ứng dụng ngay sau khi học
- Giải thích ý nghĩa và lưu ý sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể
Cuốn sách Joyful Chinese – Vui học tiếng Trung- Từ vựng nói riêng và bộ sách JOYFUL CHINESE nói chung là bộ sách hướng cho người đọc tích lũy những kiến thức hay ho về ngôn ngữ tiếng Trung. Hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu học tập, một trợ thủ đắc lực dành cho những bạn có mong muốn hay đang bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung.
Trung Trình –
sách hay giá hợp lý