Giới thiệu sách 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa (bản chữ phồn thể)
“301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bản chữ phồn thể)” được chuyển đổi nguyên vẹn nội dung từ cuốn “301 câu đàm thoại tiếng Hoa” nhằm đáp ứng một số nhu cầu học chữ phần thể của một bộ phần người học tiếng Hoa.
Tương đương như tài liệu gốc, giáo trình “301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bản phồn thể) này cũng có thêm phần giới thiệu ngữ âm tiếng Hoa, chữ Hoa. Sau mỗi bài, là phần Luyện dịch Việt – Hoa và bài tập viết các chữ Hoa mới xuất hiện trong bài.
Mỗi bài Ôn tập có thêm phần “Góc kiến thức” – giới thiệu vài vấn đề về văn hóa Trung Quốc và Đài Loan – giúp người học vừa có thêm kiến thức vừa tăng thêm hứng thú học tập. Ngoài ra, phụ lục còn hướng dẫn cách tra từ điển và cung cấp một số thông tin hữu ích cho người học như: bộ thủ, tên các tỉnh, thành phố và một số họ thông thường của Việt Nam và Trung Quốc.
Đặc biệt, phụ lục còn “Một vài điểm khác nhau trong cách phát âm, cách dùng chữ và cách viết chữ giữa Trung Quốc đại lục và Đài Loan” sẽ giúp người học có cái nhìn khái quát về sự khác biệt ngôn ngữ giữa hai địa phương cùng sử dụng tiếng Hoa phổ thông này, nhằm vận dụng chính xác trong thực tế.
Nội dung sách 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa (bản chữ phồn thể}
Nội dung của sách bao gồm
MỤC LỤC
汉语拼音字母表 Bảng mẫu tự phiên âm tiếng Hoa / 15
词类简称表 Bảng từ viết tắt / 16
Bài mở đầu
Giới thiệu khái lược về ngữ âm và chữ viết tiếng Phổ thông Trung Quốc (tiếng Hoa) / 17
A. NGỮ ÂM TIẾNG PHỔ THÔNG / 17
I. Âm tố – Nguyên âm, phụ âm
II. Âm tiết – Thanh mẫu, vận mẫu
III. Thanh điệu
B. CHỮ HÁN / 26
I. Văn tự – chữ Hán
II. Cấu tạo và hình thể chữ Hán
III. Hướng dẫn tập viết và tra từ điển
第一课 BÀI 1 / 39
你好!Chào bạn! / 39
语音 Ngữ âm / 40
1. 声母、韵母(1)Thanh mẫu, vận mẫu (1) / 40
2. 拼音(1)Ghép vần (1) / 41
3. 声调 Thanh điệu / 41
4. 轻声 Thanh nhẹ / 42
5. 变调 Biến điệu / 42
6. 拼写说明 Thuyết minh khi viết các vận ghép / 42
第二课 BÀI 2 / 45
你好吗?Bạn có khỏe không? / 45
语音 Ngữ âm / 47
1. 声母、韵母(2)Thanh mẫu, vận mẫu (2) / 47
2. 拼音(2)Ghép vần (2) / 48
3. 拼写说明 Thuyết minh khi viết vận phiên âm / 49
第三课 BÀI 3 / 51
你工作忙吗?Bạn công tác có bận không? / 51
语音 Ngữ âm / 53
1. 韵母(3)Vận mẫu (3) / 53
2. 拼音 Ghép âm / 53
3. 拼写说明 Thuyết minh khi viết vần / 53
4. “不”、“一”的变调 Biến âm của “不” và “一” / 54
5. 儿化 Âm cuốn lưỡi “儿” / 54
6. 隔音符号 Dấu cách âm “’” / 57
第四课 BÀI 4 / 58
您贵姓?Ngài họ gì?
语法 Ngữ pháp / 59
1. 用“吗”的问句 Câu hỏi dùng “吗” / 59
2. 用疑问代词的问句 Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn / 59
3. 形容词谓语句 Câu vị ngữ hình dung từ / 60
第五课 BÀI 5 / 66
我介绍一下儿 Tôi xin được giới thiệu
语法 Ngữ pháp / 66
1. 动词谓语句 Câu vị ngữ động từ / 66
2. 表示领属关系的定语 Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu / 66
3. “是”字句(1)Câu chữ “是” (1) / 67
复习(一)Ôn tập I / 70
第六课 BÀI 6 / 74
你的生日是几月几号?Sinh nhật của bạn ngày nào?
语法 Ngữ pháp / 75
1. 名词谓语句 Câu vị ngữ danh từ / 75
2. 年、月、日、星期的表示法 Cách diễn đạt thứ, ngày, tháng, năm / 77
3. “……,好吗?” “… được không?” / 77
第七课 BÀI 7 / 84
你家有几口人?Gia đình bạn có mấy người?
语法 Ngữ pháp / 84
1. “有”字句 Câu chữ “有” / 84
2. 个体量词 Kết cấu giới từ / 85
第八课 BÀI 8 / 91
现在几点?Bây giờ (là) mấy giờ?
语法 Ngữ pháp / 91
1. 动词重叠 Cách đọc giờ / 91
2. 动词重叠 Cách nói thời gian / 92
第九课 BÀI 9 / 96
你住在哪儿?Bạn ở tại đâu?
语法 Ngữ pháp
1. 连动句 Câu liên động / 98
2. 状语 Trạng ngữ / 98
第十课 BÀI 10 / 102
邮局在哪里?Bưu điện ở đâu? / 102
语法 Ngữ pháp / 105
1. 方位词 Phương vị từ (từ chỉ phương hướng, vị trí) / 105
2. 正反疑问句 Câu hỏi chính phản / 106
复习(二)Ôn tập II / 108
第十一课 BÀI 11 / 115
我要买橘子 Tôi muốn mua quýt / 115
语法 Ngữ pháp / 118
1. 动词后加“了”Trợ từ ngữ khí “了” / 118
2. 动词重叠 Động từ trùng điệp (lặp lại) / 119
第十二课 BÀI 12 / 122
我想买毛衣 Tôi muốn mua áo len / 122
语法 Ngữ pháp / 125
1. 主谓谓语句 Câu vị ngữ chủ vị / 125
2. 能愿动词 Động từ năng nguyện / 128
第十三课 BÀI 13 / 128
要换车 Phải chuyển xe / 128
语法 Ngữ pháp / 131
1. 复数的动词谓语句 Câu vị ngữ động từ có hai tân ngữ / 131
2. 能愿动词“得”Động từ năng nguyện “得” / 133
3. 数量词作定语 Số lượng từ làm định ngữ / 135
第十四课 BÀI 14 / 137
我要去换钱 Tôi phải đi đổi tiền / 137
语法 Ngữ pháp / 137
1. 兼语句 Câu kiêm ngữ / 137
2. 动词后加“了”Trợ từ ngữ khí “了” / 139
第十五课 BÀI 15 / 141
我想打个电话到国外 Tôi muốn gọi điện thoại ra nước ngoài / 141
语法 Ngữ pháp / 144
1. “是”字句(2)Câu chữ “是” (2) / 144
2. 结果补语 Số kết quả / 146
复习(三)Ôn tập III / 148
第十六课 BÀI 16
你看过京剧吗?Bạn (đã) từng xem Kinh kịch chưa? / 154
语法 Ngữ pháp / 156
1. 助动动词“过”Trợ từ động thái “过” / 156
2. 无主句 Câu vô chủ / 157
3. “还没(有)……呢” “Còn chưa… (đấy) à!” / 157
第十七课 BÀI 17 / 161
去动物园 Đi sở thú / 161
语法 Ngữ pháp / 164
1. 选择疑问句 Câu hỏi lựa chọn / 164
2. 表示方向补语的连动句 Câu liên động chỉ phương thức của động tác / 166
3. 趋向补语(1)Bổ ngữ xu hướng (1) / 166
第十八课 BÀI 18 / 167
路上辛苦了 Đi đường vất vả không? / 167
语法 Ngữ pháp / 169
1. “要……了” “Sắp… rồi” / 169
2. “是……的” “(Là)… đó” / 170
第十九课 BÀI 19 / 173
欢迎你 Xin chào mừng ông / 173
语法 Ngữ pháp / 176
1. “从”、“在”的宾语与“这儿”、“那儿”Tân ngữ của “从”, “在” với “这儿” và “那儿” / 176
2. 介词“从”、“到”Giới từ “从” và “到” / 176
3. 动词、助词短语、主谓短语等作定语 Động từ, ngữ động từ và ngữ chủ-vị… làm định ngữ / 178
第二十课 BÀI 20 / 183
向我们伟大的祖国干杯!Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta! / 183
语法 Ngữ pháp / 187
1. 把字句 Bổ ngữ trình độ / 187
2. 程度补语 Bổ ngữ tình thái / 187
复习(四)Ôn tập IV / 188
第二十一课 BÀI 21 / 194
请参加吧 Xin mời bạn tham gia / 194
语法 Ngữ pháp / 197
1. 介词“给”Giới từ “给” / 197
2. 进行体标志 Sự tiến hành của động tác / 197
第二十二课 BÀI 22
我不能去 Tôi không thể đi được / 201
语法 Ngữ pháp / 204
1. 时态动词作状语 Từ ngữ chỉ thời đoạn làm trạng ngữ / 204
2. 动态助词“了”Trợ từ động thái “了” / 204
第二十三课 BÀI 23 / 207
对不起 Xin lỗi / 207
语法 Ngữ pháp / 210
1. 形容词“好”作结果补语 Hình dung từ “好” làm bổ ngữ kết quả / 210
2. 副词“就”、“才”Phó từ “就”, “才” / 210
3. 趋向补语(2)Bổ ngữ xu hướng (2) / 212
第二十四课 BÀI 24 / 214
我得早点儿睡觉 Tôi rất lấy làm tiếc / 214
语法 Ngữ pháp / 217
1. 动词重叠的兼语句 Câu kiêm ngữ dùng động từ “睡” / 217
2. “是不是”构成的正反疑问句 Câu hỏi chính phản dùng “是不是” / 217
3. “上”作结果补语 “上” làm bổ ngữ kết quả / 217
第二十五课 BÀI 25 / 221
这张画真美!Bức tranh này đẹp thật! / 221
语法 Ngữ pháp / 224
1. “又……又……” “Vừa… vừa…” / 224
2. “要是……就……” “Nếu… thì…” / 224
复习(五)Ôn tập V / 227
第二十六课 BÀI 26 / 232
祝你快乐 Chúc mừng bạn / 232
语法 Ngữ pháp / 234
1. “得”作结果补语 “明” và “得” làm bổ ngữ kết quả / 235
2. 能愿动词(1)Bổ ngữ khả năng (1) / 235
3. 动补结构的结果补语 Động từ + bổ ngữ kết quả hay bổ ngữ khả năng / 235
第二十七课 BÀI 27 / 238
你抽烟吗?Anh đúng hút thuốc nữa / 238
语法 Ngữ pháp / 240
1. 时间状语从句 Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ / 240
2. 趋向补语(3)Bổ ngữ xu hướng (3) / 241
第二十八课 BÀI 28 / 244
今天比昨天冷 Hôm nay lạnh hơn hôm qua / 244
语法 Ngữ pháp / 247
1. 用“比”表示比较 Dùng “比” chỉ sự so sánh / 247
2. 数量补语 Bổ ngữ số lượng / 247
3. 用相邻的两个数量表示概数 Dùng hai số liền nhau để chỉ số ước lượng / 248
第二十九课 BÀI 29 / 251
我也喜歡游泳 Tôi cũng thích bơi lội
语法 Ngữ pháp / 252
1. 用“有”或“没有”表示比较 Dùng “有” hoặc “没有” để so sánh / 252
2. 时量补语(1)Bổ ngữ thời lượng (1) / 253
3. 用“吧”的疑问句 Câu nghi vấn dùng từ “吧” / 254
第三十课 BÀI 30 / 258
请你慢慢地说 Xin ông nói chậm một chút
语法 Ngữ pháp / 261
1. 时量补语(2)Bổ ngữ thời lượng (2) / 261
2. “除了……以外” “Ngoài… ra” / 262
复习(六)Ôn tập VI / 265
第三十一课 BÀI 31 / 270
那儿的风景美极了!Phong cảnh ở đó đẹp lắm!
语法 Ngữ pháp / 272
1. 趋向补语(3)Bổ ngữ xu hướng (3) / 273
2. “不是……吗?” “Chẳng phải… sao?” / 274
第三十二课 BÀI 32 / 277
你的钱包忘在这儿了 Ví tiền của cô để quên ở đây
语法 Ngữ pháp / 278
1. 动作的持续 Sự tiếp diễn của động tác / 278
2. “见”作结果补语 “见” làm bổ ngữ kết quả / 280
第三十三课 BÀI 33 / 283
有房间吗?Có phòng trống không?
语法 Ngữ pháp / 284
1. 形容词重叠的结果补语“地” / 287
2. 能愿动词(2)Bổ ngữ khả năng (2) / 288
第三十四课 BÀI 34 / 291
我一定要找到他 Tôi nhất định phải tìm được anh ấy
语法 Ngữ pháp / 292
1. 复合趋向补语(4) / 293
2. 数量补语 Bổ ngữ động lượng / 294
2. “把”字句(1)Câu chữ “把” (1) / 294
3. “一……就……” “Vừa… thì… (Hễ… thì…)” / 295
第三十五课 BÀI 35 / 298
你考完试了吗?Bạn đã đỡ chút nào chưa? / 298
语法 Ngữ pháp / 301
1. 疑问代词“什么” Đại từ nghi vấn “什麼” / 301
2. 动词+了”作可能补语 Động từ “了” làm bổ ngữ khả năng / 301
复习(七)Ôn tập VII / 308
第三十六课 BÀI 36 / 313
我受不了了 Tôi sắp về nước / 313
语法 Ngữ pháp / 316
1. 时量补语(3)Bổ ngữ thời lượng (3) / 316
2. “有的……有的……” “Có cái… có cái…” hay “Có người… có người…” / 317
第三十七课 BÀI 37 / 320
真不舍得你们走 Thật không nỡ xa các bạn / 320
语法 Ngữ pháp / 323
1. “虽然……但是……” 复句 Câu phức “Mặc dù (tuy)… nhưng mà…” / 323
2. “把”字句(2)Câu chữ “把” (2) / 323
第三十八课 BÀI 38 / 327
这儿托运行李吗?Ở đây có nhận gửi vận chuyển hành lý không? / 327
语法 Ngữ pháp / 330
1. “不但……而且……” 复句 Câu phức “Chẳng những… mà còn…” / 330
2. “动词+得”作可能补语 Động từ “得” làm bổ ngữ khả năng / 330
3. Vị trí của động từ năng nguyện trong câu chữ “把” / 331
第三十九课 BÀI 39 / 334
不能送你去机场了 Không ra sân bay tiễn bạn được / 334
语法 Ngữ pháp / 337
1. Câu biểu đạt ước mong Sự kéo dài và tiến hành của động tác / 337
2. Phân biệt cách dùng “不如” để so sánh / 339
第四十课 BÀI 40 / 341
祝你早日康复 Chúc bạn thường lộ bình an / 341
语法 Ngữ pháp / 343
1. “把”字句(3)Câu chữ “把” (3) / 343
2. “一……就……” “Xong… liền…” / 344
复习(八)Ôn tập VIII / 348
词汇表 Bảng từ vựng
附录一 Phụ lục 1: Một số bộ thủ thường gặp
附录二 Phụ lục 2: Tên các tỉnh, thành phố Việt Nam
附录三 Phụ lục 3: Tên các tỉnh, thành phố Trung Quốc
附录四 Phụ lục 4: Một số họ thông thường của người Việt Nam và Trung Quốc
附录五 Phụ lục 5: Một vài điểm khác nhau trong cách phát âm, cách dùng chữ và cách viết chữ giữa Trung Quốc đại lục và Đài Loan
Đáp án bài tập và luyện dịch Việt Hoa
Hy vọng rằng *”301 Câu đàm thoại tiếng Hoa”* (bản phồn thể) sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn từng bước chinh phục ngôn ngữ này một cách nhẹ nhàng và hiệu quả. Chúc bạn thành công trên con đường học tập và ứng dụng tiếng Hoa vào cuộc sống và công việc của mình!
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.
Chưa có đánh giá nào.