Trong khung 6 bậc HSK, HSK 3 là bài thi kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Trung trình độ Trung cấp. Theo đó, 600 từ vựng HSK 3 là số từ tối thiếu mà bạn cần phải nắm vững để có thể chinh phục được bài thi này.
Link tải bộ Từ vựng HSK 1 tiếng Trung ở cuối bài viết này ↓
Từ vựng HSK 3 xoay quanh các chủ đề gì?
Bài thi HSK 3 chủ yếu tập trung vào hệ thống những từ vựng cơ bản với những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày của con người. Các bạn chỉ cần hệ thống các từ vựng HSK 3 theo từng chủ để sẽ giúp cho việc học và ghi nhớ từ nhanh hơn.Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 6 bậc xoay quanh các chủ đề như: Dự định, ăn uống, trò chuyện, ngoại hình, tình yêu, học tiếng Trung, môn học, đồ dùng,….
Tổng hợp từ vựng HSK 3
Theo khung 6 bậc HSK, để chinh phục được bài thi HSK 3 thì bạn sẽ phải nắm được khoảng 600 từ vựng cơ bản. Dưới đây là từ vựng HSK 3 có ví dụ đi kèm:
Từ vựng HSK 3 | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | |
阿姨 | āyí | Dì | 这是我的阿姨. Đây là dì của tôi | |
爱好 | àihào | Sở thích | 你有什么爱好? Bạn có sở thích gì? | |
搬 | bān | Di chuyển | 你是自己搬这些家具的吗? Bạn tự mình chuyển hết chỗ đồ này sao? | |
半 | bàn | Nửa, bán | 走到半路,天色暗了下来。 Đi được nửa đường, trời tối sầm lại. | |
包 | bāo | Túi | 女孩子喜欢买包。 Con gái thích mua túi. | |
饱 | bǎo | No | 为了去旅行,我们早餐都吃得饱饱的。 Để đi du lịch, tất cả chúng tôi đều ăn sáng đầy đủ. | |
比赛 | bǐsài | Trận đấu, cuộc thi | 我才不管这场比赛谁胜呢。 Tôi không quan tâm ai thắng trận đấu này. | |
变化 | biànhuà | Biến hóa | 她的模样起了惊人的变化。 Vẻ ngoài của cô thay đổi một cách đáng ngạc nhiên. | |
宾馆 | bīnguǎn | Nhà nghỉ Nhà trọ | 我们住在一家临近海边的宾馆里。 Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển. | |
才 | cái | Mới | 都是妈妈每天陪我跑步,我才减肥成功。 Chính mẹ là người cùng tôi chạy bộ mỗi ngày nên tôi mới giảm được cân. | |
菜单 | càidān | Thực đơn | 给我菜单好吗,小姐? Cô có thể cho tôi thực đơn được không? | |
草 | cǎo | Cỏ | 她一下午都在花园里拔草。 Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. | |
超市 | chāoshì | Siêu thị | 昨天九点钟我们到超市买东西了。 Hôm qua, lúc 9 giờ, chúng tôi đến siêu thị mua ít đồ | |
迟到 | chídào | Muộn | 今天开会又有人迟到了。 Hôm nay lại có người đi họp muộn rồi. | |
除了 | chúle | Trừ …ra | 除了我,其他人都去参加了音乐会. Trừ tôi ra thì tất cả mọi người đều đến buổi hòa nhạc | |
打扫 | dǎsǎo | Dọn dẹp | 教室被打扫得一干二净。 Phòng học đã được lau dọn sạch sẽ. | |
担心 | dānxīn | Lo lắng | 你不要担心。 Bạn không cần lo lắng. | |
短 | duǎn | Ngắn | 她穿着一件红色的短上衣。 Cô ấy mặc một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ. | |
刚才 | gāngcái | mới, vừa mới | 我刚才看见了他。 Tôi vừa mới nhìn thấy anh ấy. | |
跟 | gēn | Cùng | 他跟你一起去看电影。 Anh ta với bạn cùng nhau đi xem phim. |
Từ vựng HSK 3 | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | |
爱心 | Àixīn | tình yêu | 这些孩子非常需要爱心和关心。 Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm. | |
安排 | ānpái | bố trí, sắp xếp | 他告诉我明天的活动安排。 Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong trong ngày mai. | |
安装 | ānzhuāng | lắp đặt, cài đặt, lắp ráp | 教室里又安装了几盏灯。 Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn. | |
按 | àn | theo | 按学校的计划,明天期末考试。 Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ. | |
按照 | ànzhào | dựa vào, theo | 我们要按照规定去做肩 Chúng ta phải làm theo quy định. | |
把 | bǎ | đặt, đem, lấy | 我把书放桌子上了。 Tôi đặt sách ở trên bàn rồi. | |
把 | bǎ | con, cái, chiếc, cây | 他手里拿着一把雨伞。 Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay. | |
把握 | bǎwò | nắm chắc | 你要把握这个机会。 Bạn phải nắm chắc cơ hội này. | |
白 | bái | mất công, vô ích | 我今天白来了。 Mất công hôm nay tôi đến rồi. | |
白菜 | báicài | cải thảo | 这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。 Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi. | |
班级 | bānjí | lớp | 新学期,班级人数有些变动。 Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi. | |
搬 | bān | chuyển, dời | 这个桌子我搬不动。 Tôi không di chuyển được cái bàn này. | |
搬家 | bānjiā | chuyển nhà | 我搬家那天,有很多邻居来帮忙。 Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ. | |
板 | bǎn | tấm, phiến | 哥哥用锯子把木板切开了。 Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này. | |
办理 | bànlǐ | xử lý | 我的出国手续已经办理好了。 Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi | |
保 | bǎo | đảm bảo, duy trì | 以保交通,他们还在修路他们还 Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông. | |
保安 | bǎo’ān | Bảo an, bảo vệ | 他被保安赶走了。 Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi. | |
保持 | bǎochí | bảo trì, duy trì | 阅读室里大家应该保持安静。 Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự. | |
保存 | bǎocún | bảo tồn, giữ lại | 妈妈还保存着我小时候穿过的衣服 Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi. | |
保护 | bǎohù | bảo vệ | 我们要保护好自己的眼睛。 Chúng ta phải bảo vệ mắt của |
→ Link tải từ vựng HSK 3 định dạng Pdf
→ Link tải từ vựng HSK 3 định dạng Word .docx
1 bình luận trong “Link tải 600 Từ vựng HSK 3 tiếng Trung”
Hay